Đáp án đề thi trắc nghiệm môn Triết học NEU - Kinh tế quốc dân

12:57:00 AM

 Có mấy nguyên tắc của lý luận nhận thức DVBC?

Select one:

a. 2

b. 3 

c. 4

d. Khác


Đặc điểm cơ bản của phép biện chứng duy vật là

Select one:

a. Sự thống nhất giữa TGQ duy tâm và phép biện chứng

b. Sự thống nhất giữa TGQ duy vật và phép siêu hình

c. Sự thống nhất giữa TGQ duy vật và phép biện chứng 

d. Khác


Quan niệm của phép biện chứng duy vật về vận động của vật chất, đòi hỏi phải quan triệt quan điểm nào trong nhận thức và thực tiễn?

Select one:

a. Quan điểm khác quan

b. Quan điểm toàn diện

c. Quan điểm vận động 

d. Khác


Phương án nào sau đây là đúng nhất?

Select one:

a. Vận động tồn tại trước rồi sinh ra vật chất.

b. Vật chất tồn tại rồi mới vận động phát triển. 

c. Có vận động ngoài vật chất.

d. Không có vật chất không vân động


Chủ nghĩa duy vật là học thuyết triết học cho rằng:

Select one:

a. bản chất thế giới là vật chất. 

b. của cải vật chất là quý nhất trên đời.

c. kinh tế là nhân tố duy nhất quyết định quá trình lịch sử.

d. ý thức không phải là một hiện thực.


Nhận dịnh nào sau đây đúng nhất?

Select one:

a. Phủ định biện chứng là sự phủ định cần có sự can thiệp của con người.

b. Phủ định biện chứng là sự tự phủ định, sự phủ định tạo tiền đề cho cái mới ra đời, cho sự phát triển tiếp theo của sự vật. 

c. Phủ định biện chứng mang tính khách quan vì đó là phủ định của bản thân sự vật và phương thức phủ định phụ thuộc vào ý muốn của con người.

d. Phủ định biện chứng chỉ diễn ra trong xã hội, còn trong tự nhiên và trong tư duy của con người không có phủ định.


Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử, lực lượng nào trong xã hội là chủ thể sáng tạo chân chính và là động lực phát triển của lịch sử?

Select one:

a. Quần chúng nhân dân. 

b. Lãnh tụ

c. Quần chúng nhân dân và lãnh tụ

d. Chính đảng của quần chúng nhân dân


Triết học Mác – Lênin nghiên cứu:

Select one:

a. những quy luật vận động, phát triển chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy. 

b. bản chất của thế giới và cuộc đời con người.

c. những quy luật khách quan của quá trình cách mạng xã hội chủ nghĩa.

d. phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa.


Tính độc lập tương đối của ý thức được thể hiện như thế nào?

Select one:

a. Ý thức có “đời sống” riêng

b. Ý thức có quy luật vận động riêng, không lệ thuộc hoàn toàn vào vật chất 

c. Ý thức tác động trở lại vật chất

d. Khác


Quan điểm: “VC là cái mà khi tác động vào giác quan con người thì đem lại cho con người cảm giác”

Select one:

a. Đúng

b. Sai 

c. Vừa đúng vừa sai

d. Khác


Mác coi các quan hệ sản xuất là “cơ sở hạ tầng” của xã hội, vì các quan hệ sản xuất:

Select one:

a. là các quan hệ tất yếu của xã hội.

b. là các quan hệ phổ biến của xã hội.

c. là các quan hệ vật chất - khách quan của xã hội.

d. là các quan hệ tất yếu và phổ biến của xã hội. 


Luận điểm: “Phương thức mà theo đó ý thức tồn tại và theo đó một cái gì tồn tại đối với ý thức là tri thức …, cho nên một cái gì đó nảy sinh ra đối với ý thức , chừng nào ý thức biết cái đó”

Select one:

a. Đúng 

b. Sai

c. Vừa đung vừa sai

d. Khác


Sự đúng im có tính tương đối vì

Select one:

a. Đứng im là trạng thái ổn định về chất của sự vật

b. Đứng im diến ra trong các mối liên hệ và điều kiện cụ thể 

c. Đứng im là do con người nhận xét về tính chất tồn tại của sự vật.

d. Khác


Nguyên nhân là phạm trù triết học chỉ sự tác động

Select one:

a. giữa các mặt, các bộ phận, các thuộc tính của một sự vật hoặc gây ra một sự biến đổi nhất định.

b. qua lại giữa các thuộc tính trong một sự vật hoặc giữa các sự vật với nhau, gây ra một sự biến đổi nhất định.

c. qua lại giữa các mặt, các bộ phận các thuộc tính trong một sự vật hoặc giữa các sự vật với nhau.

d. qua lại giữa các mặt, các bộ phận, các thuộc tính trong một sự vật hoặc giữa các sự vật với nhau, gây ra một sự biến đổi nhất định.

Theo chủ nghĩa duy vật lịch sử, thì tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội. Điều đó có nghĩa là:

Select one:

a. Bất cứ hình thái ý thức xã hội nào cũng phản ánh trực tiếp tồn tại xã hội.

b. Ý thức xã hội không thể vượt trước tồn tại xã hội. 

c. Tồn tại xã hội mà thay đổi thì ý thức xã hội phải thay đổi theo ngay lập tức.

d. Xét đến cùng, ý thức xã hội phải phù hợp với tồn tại xã hội.


Do có sự thống nhất giữa không gian và thời gian, nên vật chất có mấy chiều không gian và mấy chiều thời gian ?

Select one:

a. Một chiều không gian, 2 chiều thời gian

b. Hai chiều không gian, 2 chiều thời gian

c. Ba chiều không gian, 2 chiều thời gian

d. Ba chiều không gian, một chiều thời gian 


Chọn phương án trả lời đúng nhất:

Theo quan niệm của chủ nghĩa Mác – Lênin, lịch sử diễn ra một cách đa dạng, phong phú là do:

Select one:

a. Bị chi phối bởi các quy luật ý chí của giai cấp thống trị.

b. Bị chi phối bởi đặc điểm địa lý của các cộng đồng người, tính đặc thù truyền thống văn hoá của mỗi cộng đồng người và trạng thái cụ thể của cuộc đấu tranh giữa các lực lượng xã hội khác nhau, đối lập nhau 

c. Bị chi phối bởi quy luật chung của xã hội.

d. Cả A và C.


Câu nào sau đây thể hiện đúng nhất quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?

Select one:

a. Ý thức là sản phẩm của mọi dạng vật chất.

b. Ý thức là một dạng vật chất đặc biệt.

c. Ý thức là sự phản ánh của vật chất.

d. Ý thức là sự phản ánh năng động, sáng tạo thế giới khách quan của bộ óc con người.


Phạm trù nội dung dùng để chỉ:

Select one:

a. sự tổng hợp của tất cả những mặt, những yếu tố, những quá trình tạo nên sự vật, hiện tượng.

b. sự tổng hợp những mặt, những yếu tố, những quá trình quan trọng tạo nên sự vật, hiện tượng.

c. sự tổng hợp những mặt, những yếu tố, những quá trình cơ bản tạo nên sự vật, hiện tượng.

d. sự tổng hợp những mặt, những yếu tố, những quá trình cơ bản và quan trọng tạo nên sự vật, hiện tượng. 


Thừa nhận thế giới vật chất tồn tại khách quan bên ngoài và độc lập với ý thức con người là nội dung của nguyên tắc nào?

Select one:

a. NT1 

b. NT2

c. NT3

d. Khác


Tồn tại thế giới là gì ?

Select one:

a. Là do con người nghĩ về thế giới

b. Là tính khách quan của thế giới

c. Là tính có thực của thế giới xung quanh con người 

d. Khác


Quan điểm duy vật lịch sử trong việc giải thích các hiện tượng thuộc đời sống ý thức xã hội là

Select one:

a. Bất kì trường hợp nào cũng phải xuất phát từ tồn tại xã hội.

b. Chỉ căn cứ xu hướng phát triển của tồn tại xã hội.

c. Căn cứ vào tồn tại xã hội đồng thời phải tính đến tính độc lập tương đối của ý thức xã hội. 

d. Chỉ căn cứ vào phương thức sản xuất xã hội.


Phép biện chứng thực sự mang tính khoa học là:

Select one:

a. Phép biện chứng cổ đại.

b. Phép biện chứng duy vật. 

c. Phép biện chứng của Hê ghen.

d. Phép biện chứng duy tâm.


Nhận định sau đây: “Trong xã hội có giai cấp thì mọi tư tưởng triết học đều có tính giai cấp” là

Select one:

a. Đúng 

b. Sai

c. Khác.


Những nhà triết học cho rằng bản chất của thế giới là vật chất thì thuộc về phái:

Select one:

a. nhị nguyên duy vật.

b. nhất nguyên duy vật.

c. đa nguyên duy vật. 

d. nhất nguyên duy tâm.


Vai trò của cách mạng xã hội (CMXH) đối với sự tiến hóa xã hội:

Select one:

a. CMXH mở đường cho quá trình tiến hóa xã hội lên giai đoạn cao hơn. 

b. CMXH làm gián đoạn quá trình tiến hóa xã hội.

c. CMXH không có quan hệ với tiến hóa xã hội.

d. CMXH phủ định tiến hóa xã hội


Những nhà triết học cho rằng bản chất của thế giới là ý thức thì thuộc về phái:

Select one:

a. nhị nguyên duy vật.

b. nhất nguyên duy vật.

c. đa nguyên duy tâm.

d. nhất nguyên duy tâm. 


Phép biện chứng cổ đại là:

Select one:

a. Biện chứng duy tâm. 

b. Biện chứng tự phát.

c. Biện chứng duy vật khoa học.

d. Biện chứng chủ quan.


Chọn câu trả lời đúng.

Vấn đề cơ bản của triết học có bao nhiêu mặt?

Select one:

a. 1

b. 2 

c. 3

d. 4

Giai cấp đối kháng đầu tiên trong lịch sử xuất hiện trong xã hội nào?

Select one:

a. Xã hội chiếm hữu nô lệ

b. Xã hội phong kiến 

c. Xã hội tư bản

d. Xã hội cộng sản nguyên thuỷ


Những năng lực tự nhiên vốn có của con người chỉ được bộc lộ căn bản trong:

Select one:

a. Hoạt động bản năng và hoạt động xã hội của con người.

b. Hoạt động xã hội và hoạt động thực tiễn của con người.

c. Hoạt động bản năng và hoạt động thực tiễn của con người.

d. Hoạt động bản năng, hoạt động xã hội và hoạt động thực tiễn của con người. 


Chọn quan điểm đúng nhất:

Theo quan điểm duy vật lịch sử, vai trò lãnh đạo một cuộc cách mạng thuộc về giai cấp:

Select one:

a. Bị áp bức bóc lột nhiều nhất trong xã hội.

b. Có lợi ích gắn bó chặt chẽ và lâu dài đối với cách mạng. 

c. Tiến bộ nhất, đại biểu cho phương thức sản xuất mới.

d. Có hệ tư tưởng tiến bộ.


Quan điểm: “VC là cái mà ý thức chẳng qua chỉ là sự phản ánh của nó”

Select one:

a. Đúng

b. Sai

c. Vừa đúng vừa sai 

d. Khác


Đêmocrit cho bản nguyên của thế giới là

Select one:

a. Phân tử

b. Nguyên tử 

c. Hợp chất

d. Khác.


Nguyên tắc thực tiễn trong nhận thức có nội dung nào?

Select one:

a. Khẳng định tính khách quan của đối tượng nhận thức

b. Công nhận nhận thức là sự phản ánh TGKQ

c. Nhận thức xuất phát từ thực tiễn và phục vụ cho thực tiễn 

d. Khác


Chọn câu trả lời đúng.

Vấn đề cơ bản lớn của triết học là vấn đề về:

Select one:

a. vật chất.

b. ý thức.

c. mối quan hệ giữa vật chất và ý thức. 

d. quy luật chung nhất của tự nhiên – xã hội – tư duy


Nhận thức là quá trình …?

Select one:

a. Là quá trình phản ánh hiện thực khách quan 

b. Là quá trình phản ánh hiện thực khách quan một cách tích cực, chủ động, sang tạo

c. Xuất phát từ thực tiễn mang tính lịch sử cụ thể

d. Khác


Điền vào chỗ trống:

…… là toàn bộ những quan niệm về thiện, ác, tốt, xấu, lương tâm, trách nhiệm, nghĩa vụ, công bằng, hạnh phúc .v.v. và về những quy tắc đánh giá, những chuẩn mực điều chỉnh hành vi cùng cách ứng xử giữa các cá nhân với nhau và giữa các cá nhân với xã hội.

Select one:

a. Ý thức chính trị

b. Ý thức đạo đức 

c. Ý thức pháp quyền

d. Ý thức thẩm mỹ.


Các hình thức lịch sử cơ bản của phép biện chứng là:

Select one:

a. Ba hình thức: phép biện chứng chất phác thời cổ đại, phép biện chứng duy tâm cổ điển Đức và phép biện chứng duy vật của chủ nghĩa Mác - Lênin. 

b. Ba hình thức: phép biện chứng Trung quốc, phép biện chứng Ấn độ và phép biện chứng Hy lạp.

c. Bốn hình thức: phép biện chứng của Hêraclit, phép biện chứng của Augustin, phép biện chứng của Hêghen và phép biện chứng của Mác.

d. Hai hình thức: phép biện chứng duy tâm và phép biện chứng duy vật.


Nhận dịnh nào sau đây đúng nhất?

Select one:

a. Không có bản chất thuần túy tách rời hiện tượng, cũng như không có hiện tượng lại không biểu hiện của một bản chất nào đó. 

b. Có những bản chất không biểu hiện thông qua bất cứ môt hiện tượng nào.

c. Có những hiện tượng không biểu hiện bất cứ một bản chất nào.

d. Có những bản chất không biểu hiện thông qua bất cứ môt hiện tượng nào; và có những hiện tượng không biểu hiện bất cứ một bản chất nào


Hãy chỉ ra luận điểm thể hiện lập trường triết học duy tâm:

Select one:

a. Con người vừa là chủ thể của lịch sử, vừa là sản phẩm của lịch sử

b. Con người là sự tha hóa của ý niệm tuyệt đối 

c. Con người là sản phẩm của lịch sử và của chính bản thân con người

d. Con người là thực thể sinh học – xã hội


Bằng nhận định: “Trước hết là lao động, sau lao động và đồng thời với lao động là ngôn ngữ; đó là 2 sức kích thích chủ yếu đã ảnh hưởng đến bộ óc con vượn, làm cho bộ óc đó dần dần chuyển thành bộ óc con người”, Ph. Ăng ghen đã nói về nguồn gốc nào của ý thức

Select one:

a. Nguồn gốc tự nhiên

b. Nguồn gốc xã hội 

c. Nguồn gốc tôn giáo

d. Khác


Theo quan điểm macxit thì mọi xung đột trong lịch sử xét đến cùng đều bắt nguồn từ:

Select one:

a. Mâu thuẫn giữa nhu cầu phát triển của lực lượng sản xuất với sự kìm hãm của quan hệ sản xuất không phù hợp. 

b. Mâu thuẫn về lợi ích giữa những tập đoàn người, giữa các cá nhân.

c. Mâu thuẫn về hệ tư tưởng của các giai cấp.

d. Do sự hiểu lầm giữa các giai cấp, các tập đoàn người.


Hai mệnh đề :Vận động là “thuộc tính cố hữu của vật chất” và “Vận động là phương thức tồn tại của vật chất” được hiểu là:

Select one:

a. Vật chất tồn tại bằng cách vận động.

b. Vật chất biểu hiện sự tồn tại cụ thể, đa dạng thông qua vận động.

c. Không thể có vận động phi vật chất cũng như không thể có vật chất không vận động.

d. Vật chất tồn tại bằng cách vận động, thông qua vận động để bộc lộ sự tồn tại cụ thể, đa dạng của mình. Không thể có vận động phi vật chất cũng như không thể có vật chất không vận động. Sự vận động của vật chất là tự thân vận động. 


Các hình thức cơ bản của nhận thức cảm tính là:

Select one:

a. cảm giác, tri giác và trực giác. 

b. cảm giác, tri giác và kinh nghiệm.

c. cảm giác, cảm tưởng và ấn tượng.

d. cảm giác, tri giác và biểu tượng.


Chủ nghĩa duy tâm là khuynh hướng triết học:

Select one:

a. cho rằng ý thức có trước vật chất và quyết định vật chất.

b. đề cao ý thức, tình cảm của con người. 

c. hạ thấp vai trò của ý thức.

d. hạ thấp vai trò của vật chất.


Theo quan điểm duy vật lịch sử, nguyên nhân sâu xa dẫn tới sự hình thành nhà nước là:

Select one:

a. Do mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất 

b. Do chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất.

c. Do mâu thuẫn giai cấp không thể điều hòa được.

d. Do sự phân hóa giàu nghèo trong xã hội.


Để thực hiện nguyên tắc tôn trọng tính khách quan kết hợp phát huy tính năng động chủ quan, mỗi cá nhân cần nhận thức và hành động như thế nào ?

Select one:

a. Nhận thức và giải quyết đúng đắn mối quan hệ lợi ích

b. Xây dựng động cơ hoạt động trong sang, không vụ lợi 

c. Xây dựng thái độ khách quan, khoa học trong nhận thức và hành động

d. Khác


Trường phái nào cho rằng, bản chất của thế giới là tinh thần

Select one:

a. Trường phái duy vật

b. Trường phái duy tâm 

c. Trường phái hoài nghi

d. Khác


Đối tượng của PBCDV là

Select one:

a. Đời sống tinh thần của con người

b. Thế giới tâm linh

c. Trạng thái tồn tại có tính quy luật phổ biến nhất của thế giới 

d. Khác


Vai trò của cải cách xã hội đối với cách mạng xã hội (CMXH):

Select one:

a. Cải cách xã hội không có quan hệ với CMXH 

b. Cải cách xã hội thúc đẩy quá trình tiến hóa xã hội, từ đó tạo tiền đề cho CMXH.

c. Cải cách xã hội của lực lượng tiến bộ xã hội và trong hoàn cảnh nhất định trở thành bộ phận hợp thành của CMXH.

d. Cải cách xã hội không có ảnh hưởng gì đến CMXH.


Căn cứ vào yếu tố nào để phân biệt các kiểu nhà nước

Select one:

a. Căn cứ vào cách thức tổ chức quyền lực nhà nước 

b. Căn cứ vào phương thức thực hiện quyền lực nhà nước

c. Căn cứ vào các chức năng của nhà nước

d. Căn cứ vào tính chất giai cấp của nhà nước


Các hình thái chủ yếu của ý thức xã hội bao gồm:

Select one:

a. Ý thức chính trị, ý thức pháp quyền, ý thức đạo đức, ý thức thẩm mỹ, ý thức khoa học, ý thức triết học 

b. Ý thức pháp quyền, ý thức đạo đức, ý thức tôn giáo, ý thức thẩm mỹ, ý thức khoa học, ý thức triết học

c. Ý thức chính trị, ý thức pháp quyền, ý thức đạo đức, ý thức tôn giáo, ý thức thẩm mỹ, ý thức khoa học

d. Ý thức chính trị, ý thức pháp quyền, ý thức đạo đức, ý thức tôn giáo, ý thức thẩm mỹ, ý thức khoa học, ý thức triết học


Phép biện chứng nào cho rằng thế giới hiện thực chỉ là sự phản ánh biện chứng của ý niệm

Select one:

a. Phép biện chứng duy tâm. 

b. Phép biện chứng duy vật.

c. Phép biện chứng tự phát.

d. Biện chứng duy tâm chủ quan.


Nội dung mà ý thức phản ánh là …

Select one:

a. Chủ quan

b. Khách quan 

c. Là Mơ hồ

d. Khác


Các nhà duy vật thế kỷ XVII – XVIII đã có quan niệm duy vật siêu hình về vật chất với các biểu hiện nào?

Select one:

a. Quy mọi dạng vận động về vận động cơ học

b. Đồng nhất vật chất với khối lượng

c. Cả A + B 

d. Khác


Phủ nhận tính khách quan, cường điệu vai trò nhân tố chủ quan, duy ý chí, hành động bất chấp điều kiện, quy luật khách quan. Biểu hiện trên của trường phái nào?

Select one:

a. Duy vật

b. Duy tâm 

c. Siêu hình

d. Khác


Điền vào chỗ trống:

Sự thống nhất giữa lôgíc và lịch sử trong tiến trình lịch sử - tự nhiên của xã hội loài người bao hàm cả …(1)… đối với lịch sử phát triển toàn thế giới và …(2)… một hay vài hình thái kinh tế - xã hội đối với một số quốc gia, dân tộc cụ thể.

Select one:

a. (1) sự phát triển liên tục; (2) sự phát triển “bỏ qua”

b. (1) sự phát triển tuần tự; (2) sự phát triển nhảy vọt

c. (1) sự phát triển liên tục; (2) sự phát triển nhảy vọt 

d. (1) sự phát triển tuần tự; (2) sự phát triển “bỏ qua”


Luận điểm: “Người máy thông minh sẽ có hoạt động ý thức thay thế cho ý thức con người” là

Select one:

a. Đúng

b. Sai

c. Vừa đúng vừa sai 

d. Khác


Chọn phương án đúng nhất:

Sự phù hợp của quan hệ sản xuất (QHSX) với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất (LLSX):

Select one:

a. tạo điều kiện thuận lợi cho sự bảo tồn các LLSX hiện có.

b. tạo ra khả năng khai thác tối đa và sử dụng tối ưu LLSX.

c. kích thích sự phát triển của LLSX

d. Tất cả các phương án A, B, C đều đúng 


PBCDV có vai trò như thế nào ?

Select one:

a. TGQ duy tâm

b. TGQ duy vật

c. Phương pháp luận chung nhất trong nhận thức và thực tiễn 

d. khác


Ba hình thức cơ bản của chủ nghĩa duy vật trong lịch sử triết học là:

Select one:

a. Chủ nghĩa duy vật chất phác, chủ nghĩa duy tâm siêu hình và chủ nghĩa duy vật biện chứng.

b. Chủ nghĩa duy vật chất phác, chủ nghĩa duy vật siêu hình và chủ nghĩa duy vật biện chứng. 

c. Chủ nghĩa duy vật ngây thơ, chủ nghĩa duy tâm siêu hình và chủ nghĩa duy vật biện chứng.

d. Chủ nghĩa duy vật chất phác, chủ nghĩa duy vật siêu hình và chủ nghĩa duy tâm biện chứng.


Chọn câu trả lời đúng.

Hai khái niệm Triết học và thế giới quan:

Select one:

a. Là trùng nhau vì đều là hệ thống quan điểm chung về thế giới. 

b. Triết học không phải là toàn bộ thế giới quan mà chỉ là hạt nhân lý luận chung nhất của thế giới quan.

c. Không phải mọi triết học đều là hạt nhân lý luận của thế giới quan mà chỉ có triết học Mác-Lênin mới là hạt nhân lý luận của thế giới quan.

d. Là hoàn toàn khác nhau


Hãy chọn phương án đúng nhất để hoàn thành câu: Thuyết không thể biết cho rằng con người

Select one:

a. không thể nhận thức được thế giới.

b. có thể nhận thức được thế giới. 

c. không thể nhận thức được bản chất thế giới.

d. không nhận thức thế giới.


Tìm con số đúng về số hình thức cơ bản của chủ nghĩa duy vật trong lịch sử triết học.

Select one:

a. 1

b. 2

c. 3 

d. 4


Điểm chung trong quan niệm của các nhà triết học duy vật thời kỳ cổ đại về vật chất là:


Select one:

a. Đồng nhất vật chất với vật thể cụ thể. 

b. Đồng nhất vật chất với thuộc tính phổ biến của vật thể.

c. Đồng nhất vật chất với ý thức.

d. Đồng nhất vật chất với vật thể và ý niệm về vật thể.


Chọn câu trả lời đúng.

Triết học ra đời

Select one:

a. cùng với sự xuất hiện của con người, xã hội loài người.

b. trong xã hội chiếm hữu nô lệ (vào khoảng từ thế kỷ VIII đến thế kỷ VI trước công nguyên).

c. trong xã hội phong kiến (vào khoảng từ thế kỷ V đến thế kỷ XV).

d. trong thời kỳ quá độ từ xã hội phong kiến lên xã hội tư bản (vào khoảng từ thế kỷ XV đến thế kỷ XVI).


Chọn định nghĩa chính xác về triết học Mác - Lênin

Select one:

a. Triết học Mác - Lênin là hệ thống quan điểm duy vật biện chứng về tự nhiên, xã hội và tư duy.

b. Triết học Mác - Lênin là thế giới quan và phương pháp luận khoa học, cách mạng của giai cấp công nhân, nhân dân lao động và các lực lượng xã hội tiến bộ trong nhận thức và cải tạo thế giới. 

c. Triết học Mác - Lênin là hệ thống quan điểm duy vật biện chứng về tự nhiên, xã hội và tư duy - thế giới quan và phương pháp luận khoa học, cách mạng của giai cấp công nhân, nhân dân lao động và các lực lượng xã hội tiến bộ trong nhận thức và cải tạo thế giới.

d. Triết học Mác - Lênin là hệ thống quan điểm biện chứng về tự nhiên, xã hội và tư duy - thế giới quan và phương pháp luận khoa học, cách mạng của giai cấp công nhân, nhân dân lao động và các lực lượng xã hội tiến bộ trong nhận thức và cải tạo thế giới.


Chọn câu trả lời đúng.

Vấn đề cơ bản lớn của triết học là vấn đề về:

Select one:

a. vật chất.

b. ý thức.

c. mối quan hệ giữa vật chất và ý thức.

d. quy luật chung nhất của tự nhiên – xã hội – tư duy 


Trong các tác phẩm kinh điển sau đây, tác phẩm nào được thể hiện tập trung việc Lê nin đã kế thừa và phát triển quan niệm của chủ nghĩa Mác về vật chất, về mối quan hệ giữa vật chất và ý thức, tồn tại xã hội và ý thức xã hội?

Select one:

a. “Làm gì?”

b. “Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán” 

c. “Ba nguồn gốc và ba bộ phận cấu thành chủ nghĩa Mác”

d. “Bút ký triết học”


Nguồn gốc của chủ nghĩa duy tâm? Hãy chọn câu trả lời đúng.

Select one:

a. Do hạn chế của nhận thức của con người về thế giới.

b. Sự phân chia giai cấp và sự tách rời đối lập giữa lao động trí óc và lao động chân tay trong xã hội có giai cấp đối kháng.

c. Do hạn chế của nhận thức của con người về thế giới và sự phân chia giai cấp và sự tách rời đối lập giữa lao động trí óc và lao động chân tay trong xã hội có giai cấp đối kháng. 

d. Do sức mạnh của tự nhiên .


Phép biện chứng nào cho rằng thế giới hiện thực chỉ là sự phản ánh biện chứng của ý niệm

Select one:

a. Phép biện chứng duy tâm. 

b. Phép biện chứng duy vật.

c. Phép biện chứng tự phát.

d. Biện chứng duy tâm chủ quan.


Thực chất và ý nghĩa cuộc cách mạng trong triết học do C.Mác và Ph.Ăngghen thực hiện là gì?

Select one:

a. C.Mác và Ph.Ăngghen đã khắc phục tính chất trực quan, siêu hình của chủ nghĩa duy vật cũ và khắc phục tính chất duy tâm, thần bí của phép biện chứng duy tâm, Đức sáng tạo ra một chủ nghĩa duy vật triết học hoàn bị là chủ nghĩa duy vật biện chứng.

b. C.Mác và Ph. Ăngghen đã vận dụng và mở rộng quan điểm duy vật biện chứng vào nghiên cứu lịch sử xã hội, sáng tạo ra chủ nghĩa duy vật lịch sử - nội dung chủ yếu của bước ngoặt cách mạng trong triết học. 

c. C.Mác và Ph. Ăngghen đã sáng tạo ra một triết học chân chính khoa học, với những đặc tính mới của triết học duy vật biện chứng.

d. Cả 3 phương án đã nêu


Khẳng định nào là của Ph.Ăngghen về vấn đề cơ bản của triết học?

Select one:

a. ”vấn đề cơ bản lớn của mọi triết học, đặc biệt là của triết học hiện đại là vấn đề về mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại”. 

b. ”vấn đề cơ bản lớn của mọi triết học, đặc biệt là của triết học hiện đại là vấn đề về vị trí của con người trong thế giới”.

c. ”vấn đề cơ bản lớn của mọi triết học, đặc biệt là của triết học hiện đại là vấn đề về nguồn gốc của con người”.

d. ”vấn đề cơ bản lớn của mọi triết học, đặc biệt là của triết học hiện đại là vấn đề về khả năng nhận thức của thế giới”.


Tìm con số đúng về số hình thức cơ bản của chủ nghĩa duy tâm trong lịch sử triết học.

Select one:

a. 1

b. 2 

c. 3

d. 4


Trường phái triết học nào thường chiếm địa vị thống trị trong lịch sử triết học?

Select one:

a. Nhất nguyên 

b. Nhị nguyên

c. Cả nhất nguyên và nhị nguyên

d. Không có trường phái nào cả


Phép biện chứng của triết học Hê ghen là:

Select one:

a. Phép biện chứng duy tâm.

b. Phép biện chứng duy vật.

c. Phép biện chứng tự phát. 

d. Biện chứng duy tâm chủ quan.


Hệ thống triết học nào quan niệm sự vật là phức hợp của các cảm giác?

Select one:

a. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.

b. Chủ nghĩa duy vật biện chứng.

c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan. 

d. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.


Nguồn gốc nhận thức của chủ nghĩa duy tâm là:

Select one:

a. tôn giáo.

b. nhu cầu an ủi của con người.

c. khoa học chưa phát triển, có nhiều hiện tượng mà con người không nhận thức được.

d. sự xem xét phiến diện, tuyệt đối hóa, thần thánh hóa một mặt, một đặc tính nào đó của quá trình nhận thức

Chủ nghĩa duy vật trước Mác đóng vai trò quyết định trong cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa duy tâm và tôn giáo, nhưng còn hạn chế ở tính:

Select one:

a. siêu hình, máy móc.

b. không triệt để.

c. siêu hình, máy móc và không triệt để. 

d. siêu hình, máy móc và triệt để.


Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: “Điểm xuất phát của ... là: sự khẳng định những sự vật và hiện tượng của tự nhiên đều bao hàm những mâu thuẫn vốn có của chúng”.

Select one:

a. Phép siêu hình

b. Chủ nghĩa duy tâm

c. Phép biện chứng 

d. Chủ nghĩa duy vật


Trong các tác phẩm kinh điển sau đây, tác phẩm nào được đánh giá là văn kiện đầu tiên có tính cương lĩnh của chủ nghĩa Mác, thể hiện sự chín muồi về mặt thế giới quan mới của C.Mác và Ph.Ăngghen:

Select one:

a. Gia đình thần thánh (1844).

b. Hệ tư tưởng Đức (1845-1846). 

c. Luận cương về Phoi ơ bắc (1845).

d. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản (1848).


Chọn câu trả lời sai:

Vai trò của triết học Mác-Lênin trong đời sống xã hội và trong sự nghiệp đổi mới ở Việt Nam là:

Select one:

a. thế giới quan, phương pháp luận khoa học và cách mạng cho con người trong nhận thức và thực tiễn.

b. cơ sở thế giới quan và phương pháp luận khoa học và cách mạng để phân tích xu hướng phát triển của xã hội trong điều kiện cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại phát triển mạnh mẽ.

c. cơ sở lý luận khoa học của công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội trên thế giới và sự nghiệp đổi mới theo định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam.

d. cơ sở thế giới quan và phương pháp luận phản khoa học và cách mạng để phân tích xu hướng phát triển của xã hội. 


Chọn câu trả lời đúng.

Triết học Mác – Lênin là học thuyết do:

Select one:

a. Mác sáng lập, Ăngghen phát triển thêm.

b. Mác sáng lập, Lênin phát triển thêm.

c. Mác và Ăngghen sáng lập, Lênin phát triển thêm.

d. Mác và Lênin sáng lập, Ăngghen phát triển thêm.


Chủ nghĩa duy tâm là học thuyết triết học cho rằng:

Select one:

a. ý thức con người là quan trọng.

b. tinh thần có trước tự nhiên. 

c. con người có tự do ý chí.

d. ý thức con người là có tính sáng tạo.


Chọn cụm từ đúng điền vào chỗ trống: “Phép siêu hình đẩy lùi được ... Nhưng chính nó lại bị phép biện chứng hiện đại phủ định”
Select one:
a. Phép biện chứng duy tâm 
b. Phép biện chứng cổ đại
c. Chủ nghĩa duy tâm
d. Khác

Tại sao có giai đoạn Lên nin trong sự phát triển triết học Mác?
Select one:
a. Tại vì Lênin là một con người có tài năng xuất chúng
b. Tại thực tiễn của xã hội những năm cuối thể kỷ XIX đầu thế kỷ XX đòi hỏi phải bảo vệ và phát triển chủ nghĩa Mác nói chung, triết học Mác nói riêng
c. Tại thực tiễn của xã hội những năm cuối thể kỷ XIX đầu thế kỷ XX đòi hỏi phải bảo vệ và phát triển chủ nghĩa Mác nói chung, triết học Mác nói riêng và Lênin không chỉ nắm bắt mà còn có khả năng đáp ứng được những yêu cầu đó của thực tiễn 


Hệ thống triết học nào coi ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan?
Select one:
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng. 
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan.
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
d. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan.

Vận động của tự nhiên và lịch sử chỉ là sự tha hoá từ sự tự vận động của ý niệm tuyệt đối. Quan niệm trên thuộc lập trường triết học nào?
Select one:
a. Chủ nghĩa duy vật cổ đại
b. Chủ nghĩa duy vật cận đại 
c. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
d. Chủ nghĩa duy tâm khách quan

Chọn phương án chính xác
Phép biện chứng duy vật là:
Select one:
a. khoa học về sự liên hệ phổ biến.
b. khoa học về những quy luật phổ biến của sự vận động và phát triển của tự nhiên, xã hội loài người và tư duy. 
c. học thuyết về sự phát triển dưới hình thức hoàn bị nhất, sâu sắc nhất và không phiến diện.
d. khoa học về mối liên hệ phổ biến và về sự phát triển dưới hình thức hoàn bị nhất, sâu sắc nhất và không phiến diện.

Chọn câu trả lời đúng:
Trong điều kiện nào thì triết học chỉ còn đề cập đến những quy luật chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy.
Select one:
a. Khi các bộ môn khoa học chuyên ngành tách khỏi triết học. 
b. Khi các bộ môn khoa học mới xuất hiện, bổ sung vào triết học.
c. Khi các bộ môn khoa học chuyên ngành chưa tách khỏi triết học.

Hai hình thức cơ bản của chủ nghĩa duy tâm là:
Select one:
a. chủ nghĩa duy tâm siêu hình và chủ nghĩa duy tâm biện chứng.
b. chủ nghĩa duy tâm triệt để và chủ nghĩa duy tâm không triệt để.
c. chủ nghĩa duy tâm chủ quan và chủ nghĩa duy tâm khách quan. 
d. chủ nghĩa duy tâm cổ đại và chủ nghĩa duy tâm hiện đại

Triết học có chức năng cơ bản nào?
Select one:
a. Chức năng thế giới quan.
b. Chức năng phương pháp luận.
c. Chức năng thế giới quan và phương pháp luận. 
d. Chức năng thế giới quan và phương pháp luận chung nhất.

Chọn câu trả lời đúng.
Tiền đề lý luận trực tiếp của triết học Mác là:
Select one:
a. Chủ nghĩa duy vật vô thần của Đêmôcrit và phép biện chứng của Hêghen. 
b. Triết học cổ điển Đức và kinh tế chính trị học cổ điển Anh.
c. Triết học cổ điển Đức và chủ nghĩa xã hội không tưởng Pháp.
d. Chủ nghĩa duy vật vô thần của Phoiơbắc và phép biện chứng của Hêghen.

Đối tượng nghiên cứu của triết học Mác – Lênin:
Select one:
a. Là phạm trù vật chất.
b. Là phạm trù ý thức.
c. Là mối quan hệ giữa vật chất và ý thức.
d. Nghiên cứu mối quan hệ giữa vật chất và ý thức trên lập trường duy vật biện chứng, nghiên cứu những quy luật vận động, phát triển chung nhất của tự nhiên, xã hội và tư duy


Chọn câu trả lời đúng.
Mác và Ăngghen đã kế thừa ở Hêghen và Phoi ơ bắc:
Select one:
a. chủ nghĩa duy vật vô thần.
b. chủ nghĩa duy vật vô thần và phép biện chứng. 
c. chủ nghĩa duy tâm.
d. chủ nghĩa duy tâm và phép biện chứng.

Chọn câu trả lời đúng:
Triết học Mác-Lênin là học thuyết khoa học:
Select one:
a. Đã phát triển đến mức hoàn toàn đầy đủ, không cần phát triển gì thêm.
b. Trong đó mọi vấn đề đã được giải quyết triệt để, chỉ cần nghiên cứu và vận dụng nó trong thực tiễn.
c. Có thể thay thế cho mọi khoa học.
d. Không ngừng phát triển trên cơ sở tổng kết những thành tựu mới của sự phát triển các khoa học và thực tiễn xã hội. 

Nhận định sau, thuộc lập trường triết học nào? “ Nhân tố kinh tế là nhân tố quyết định duy nhất trong lịch sử”
Select one:
a. Chủ nghĩa duy vật biện chứng 
b. Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
c. Chủ nghĩa duy tâm khách quan
d. Chủ nghĩa duy vật tầm thường

Hãy chọn phương án đúng nhất để hoàn thành câu: Thuyết không thể biết cho rằng con người:
Select one:
a. không thể nhận thức được thế giới. 
b. có thể nhận thức được thế giới.
c. không thể không nhận thức được thế giới.
d. không nhận thức thế giới.

Ba hình thức lịch sử cơ bản của chủ nghĩa duy vật là:
Select one:
a. chủ nghĩa duy vật siêu hình, chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử. 
b. chủ nghĩa duy vật chất phác, chủ nghĩa duy vật siêu hình và chủ nghĩa duy vật biện chứng.
c. chủ nghĩa duy vật siêu hình, chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật tầm thường.
d. chủ nghĩa duy vật máy móc, chủ nghĩa duy vật biện chứng và chủ nghĩa duy vật lịch sử.

Ai Chủ nghĩa duy vật trước Mác đóng vai trò quyết định trong cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa duy tâm và tôn giáo, nhưng còn hạn chế ở tính:
Select one:
a. siêu hình, máy móc.
b. không triệt để. 
c. siêu hình, máy móc và không triệt để.
d. siêu hình, máy móc và triệt để.

Chọn câu trả lời đúng:
Quan niệm triết học: “coi vật chất và ý thức là 2 thực thể cùng song song tồn tại và độc lập với nhau” là trên lập trường nào?
Select one:
a. Nhất nguyên duy vật
b. Nhất nguyên duy tâm
c. Nhị nguyên 
d. Có thể biết


Phép biện chứng duy vật là môn khoa học về những quy luật phổ biến của sự vận động và phát triển của
Select one:
a. tự nhiên và tư duy.
b. tự nhiên và xã hội loài người.
c. tự nhiên, xã hội loài người và tư duy.
d. sự vận động và phát triển của xã hội loài người và tư duy. 


Điện tử do ai phát hiện vào năm nào ?
Select one:
a. Rơn ghen, 1895 
b. Tomxon , 1896
c. Tomxon, 1897
d. Khác

Ph. Ăng ghen đã phân chia vận động thành 5 hình thức cơ bản. Sự phân chia đó dựa trên những nguyên tắc nào
Select one:
a. Các hình thức vận động phải tương ứng với trình độ nhất định của tổ chức vật chất
b. Các hình thức vận động có mối liên hệ phát sinh 
c. Vận động là thuộc tính cố hữu của vật chất
d. Khác

Phương án nào sau đây là đúng nhất?
Select one:
a. Vận động tồn tại trước rồi sinh ra vật chất.
b. Vật chất tồn tại rồi mới vận động phát triển. 
c. Có vận động ngoài vật chất.
d. Không có vật chất không vân động


Sự khác nhau về nguyên tắc giữa chủ nghĩa duy vật và duy tâm là gì ?
Select one:
a. Thừa nhận hay không thừa nhận về tính thống nhất của thế giới
b. Thừa nhận hay không thừa nhận về tính vô tận của thế giới
c. Thừa nhận hay không thừa nhận về tính vĩnh cửu của thế giới
d. Thừa nhận hay không thừa nhận về tính Vật chất của thế giới 

Nhận dịnh nào sau đây đúng nhất?
Select one:
a. Chất là tính quy định vốn có của sự vật (hiện tượng), phân biệt sự vật (hiện tượng) này với sự vật khác (hiện tượng).
b. Chất là sự thống nhất hữu cơ của các thuộc tính cấu thành sự vật (hiện tượng).
c. Mỗi sự vật (hiện tượng) không chỉ có một, mà nhiều chất, tùy thuộc quan hệ của nó với những cái khác.
d. Chất là tính quy định vốn có của sự vật (hiện tượng), Chất là sự thống nhất hữu cơ của các thuộc tính cấu thành sự vật (hiện tượng), phân biệt sự vật (hiện tượng) này với sự vật khác (hiện tượng). Mỗi sự vật (hiện tượng) không chỉ có một, mà nhiều chất, tùy thuộc quan hệ của nó với những cái khác.

Tiền đề cho sự thống nhất của thế giới là gì ?
Select one:
a. Con người hiện thực
b. Vận động của thế giới
c. Tồn tại của thế giới
d. Khác 

Mối liên hệ phổ biến có những tính chất nào?
Select one:
a. Tính khách quan
b. Tính phổ biến 
c. Tính kế thừa
d. Khác

Rơn ghen đã phát hiện ra hiện tượng nào vào năm bao nhiêu?
Select one:
a. Hiện tượng phân ly tính trạng năm 1895
b. Tia Rơn ghen năm 1896
c. Tia X năm 1895 
d. Khác

Phương pháp tư duy siêu hình đã có xuất phát từ nguồn gốc nào?
Select one:
a. Phương pháp nghiên cứu văn học 
b. Phương pháp nghiên cứu Luật học
c. Phương pháp nghiên cứu thực nghiệm trong khoa học tự nhiên
d. Khác

Nhận dịnh nào sau đây đúng nhất?
Select one:
a. Cái riêng tồn tại khách quan. 
b. Cái riêng không tồn tại khách quan.
c. Cái riêng không thể tồn tại khách quan.
d. Cái riêng có thể tồn tại khách quan.

Nhận dịnh nào sau đây đúng nhất?
Select one:
a. Chất là tính quy định vốn có của sự vật (hiện tượng), phân biệt sự vật (hiện tượng) này với sự vật khác (hiện tượng).
b. Chất là sự thống nhất hữu cơ của các thuộc tính cấu thành sự vật (hiện tượng).
c. Mỗi sự vật (hiện tượng) không chỉ có một, mà nhiều chất, tùy thuộc quan hệ của nó với những cái khác.
d. Chất là tính quy định vốn có của sự vật (hiện tượng), Chất là sự thống nhất hữu cơ của các thuộc tính cấu thành sự vật (hiện tượng), phân biệt sự vật (hiện tượng) này với sự vật khác (hiện tượng). Mỗi sự vật (hiện tượng) không chỉ có một, mà nhiều chất, tùy thuộc quan hệ của nó với những cái khác. 


Vai trò quyết định của thực tiễn đối với nhận thức thể hiện ở chỗ nó:
Select one:
a. là cơ sở, động lực của nhận thức.
b. là mục đích của nhận thức.
c. là tiêu chuẩn của chân lý.
d. là cơ sở, động lực của nhận thức, là mục đích của nhận thức và là tiêu chuẩn của chân lý.

Sự phân biệt về bản chất giữa vật chất và ý thức là ở đâu?
Select one:
a. Vật chất là hiện thức, ý thức không phải là hiện thực
b. Vật chất là hiện thực chủ quan, ý thức là hiện thực khách quan
c. Vật chất là hiện thực khách quan, ý thức là hiện thực chủ quan 
d. Khác

Tiêu chí để phân biệt trình độ phản ánh ý thức người với trính độ phản ánh tâm lý động vật là gì?
Select one:
a. Nội dung phản ánh của ý thức là khách quan; còn của tâm lý là chủ quan
b. Nội dung phản ánh của ý thức là chủ quan; còn của tâm lý là khách quan 
c. Ý thức có đặc tính tích cực, sáng tạo
d. Khác

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguồn gốc tự nhiên của ý thức có vai trò gì trong việc hình thành ý thức?
Select one:
a. Cơ sở sinh lý cho việc hình thành ý thức 
b. Cơ sở tâm lý cho việc hình thành ý thức
c. Khả năng
d. Khác

Hai mệnh đề :Vận động là “thuộc tính cố hữu của vật chất” và “Vận động là phương thức tồn tại của vật chất” được hiểu là:
Select one:
a. Vật chất tồn tại bằng cách vận động.
b. Vật chất biểu hiện sự tồn tại cụ thể, đa dạng thông qua vận động.
c. Không thể có vận động phi vật chất cũng như không thể có vật chất không vận động.
d. Vật chất tồn tại bằng cách vận động, thông qua vận động để bộc lộ sự tồn tại cụ thể, đa dạng của mình. Không thể có vận động phi vật chất cũng như không thể có vật chất không vận động. Sự vận động của vật chất là tự thân vận động.

Cái chung chỉ tồn tại như thế nào?
Select one:
a. trong cái riêng và thông qua cái riêng mà biểu hiện sự tồn tại của nó. 
b. đối lập với cái riêng.
c. tách rời cái riêng.
d. trước cái riêng.

Trong đời sống xã hội, vai trò quyết định của vật chất đối với ý thức được biểu hiện như thế nào ?
Select one:
a. Vai trò của kinh tế đối với chính trị
b. Vai trò của đời sống vật chất đối với đời sống tinh thần
c. Vai trò của tồn tại xã hội đối với ý thức xã hội 
d. Khác

Có bao nhiêu quy luật phổ biến của phép biện chứng duy vật ?
Select one:
a. 2
b. 3 
c. 4
d. khác

Thế nào là tính cụ thể của chân lý?
Select one:
a. mọi hiểu biết phải đầy đủ, chi tiết.
b. sự thật phải được kiểm tra.
c. mỗi tri thức đúng đắn chỉ trong những không gian, thời gian xác định. 
d. không thể hiểu được các khái niệm trừu tượng.

Cái riêng tồn tại như thế nào?
Select one:
a. trong mối liên hệ đưa đến cái chung. 
b. bên ngoài, độc lập với cái chung.
c. trước cái chung.
d. bên cạnh cái chung

Từ mối quan hệ giữa vật chất và ý thức cần quán triệt nguyên tắc phương pháp luận nào?
Select one:
a. Nguyên tắc khách quan 
b. Nguyên tắc năng động chủ quan
c. Nguyên tắc thực tiễn
d. Khác

Tiêu chuẩn của chân lý là gì ?
Select one:
a. Thực tiễn 
b. Lô gics
c. Lợi ích
d. Khác

Phát triển là quá trình vận động như thế nào ?
Select one:
a. Từ thấp đến cao
b. Từ kém hoàn thiện đến hoàn thiện hơn 
c. Từ chất cũ đến chất mới ở trình độ cao hơn
d. Khác

Các thành tựu khoa học tự nhiên cuối TK19 – đầu TK 20, minh chứng cho tính chất nào của nguyên tử
Select one:
a. Nguyên tử không phải là hạt nhở nhât
b. Nguyên tử có thể bị phân chia 
c. Nguyên tử có thể chuyển hóa
d. Cả A + B + C

Quan điểm vận động yêu cầu cần quán triệt các nội dung nào?Trong sự nghiệp xây dựng CNXH ở nước ta, chúng ta cần phải tiến hành:
Select one:
a. Nghiên cứu sự vật, hiện tượng trong quá trình vận động
b. Khi tiến hành cải tạo sự vật hiện tượng phải thông quan những hình thức vận động đặc trưng vốn có của chúng 
c. Cần tôn trọng cả trạng thái vận động và đứng im của sự vật hiện tượng
d. Khác

Thế giới còn nhiều điều “kỳ là” mà con người đã, đang và sẽ tiếp tục nghiên cusu. Điều đó là
Select one:
a. Đúng,
b. Sai
c. Vừa đúng, vừa sai 
d. Khác

Trong cấu trúc của quan hệ sản xuất, yếu tố nào có vai trò quyết định đến toàn bộ quan hệ sản xuất?
Select one:
a. Quan hệ về tổ chức quản lý sản xuất
b. Quan hệ về phân phối sản phẩm lao động
c. Quan hệ về sở hữu về tư liệu sản xuất. 
d. Không có yếu tố nào giữ vai trò quyết định, cả 3 yếu tố đều nằm trong mối quan hệ biến chứng và tác động đến toàn bộ quan hệ sản xuất.

Chọn đáp án ĐÚNG NHẤT. Phương thức sản xuất là gì
Select one:
a. Phương thức sản xuất là cách thức con người tiến hành quá trình sản xuất vật chất ở những giai đoạn lịch sử nhất định của xã hội loài người. 
b. Phương thức sản xuất là toàn bộ quá trình con người tiến hành sản xuất vật chất ở những giai đoạn lịch sử nhất định của xã hội loài người.
c. Phương thức sản xuất là cách thức con người tiến hành quá trình sản xuất vật chất trong toàn bộ các giai đoạn lịch sử
d. Phương thức sản xuất là toàn bộ quá trình con người tiến hành sản xuất vật chất trong các giai đoạn lịch sử


Chọn đáp án đúng:
Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất (QHSX) với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất (LLSX):
Select one:
a. được hình thành bởi mối quan hệ biện chứng giữa LLSX và QHSX.
b. chỉ tác động trong những giai đoạn nhất định của lịch sử
c. là quy luật cơ bản nhất của sự vận động và phát triển xã hội
d. Cả đáp án A và C đều đúng 

Hiện nay, trong các hình thái ý thức xã hội, hình thái ý thức nào đóng vai trò chi phối mạnh mẽ các hình thái ý thức khác?
Select one:
a. Hình thái ý thức tôn giáo
b. Hình thái ý thức pháp quyền 
c. Hình thái ý thức triết học
d. Hình thái ý thức chính trị

Bộ phận quyền lực nhất trong kiến trúc thượng tầng của xã hội có đối kháng giai cấp là:
Select one:
a. Nhà nước – công cụ quyền lực chính trị đặc biệt của giai cấp thống trị
b. Đảng phái – cơ quan lãnh đạo của một giai cấp nhất định 
c. Giáo hội
d. Các đoàn thể và tổ chức xã hội khác

Chọn phương án chính xác:
Trong sự nghiệp xây dựng CNXH ở nước ta, chúng ta cần phải tiến hành:
Select one:
a. Phát triển lực lượng sản xuất để tạo điều kiện xây dựng quan hệ sản xuất mới.
b. Chủ động xây dựng quan hệ sản xuất mới để tạo cơ sở thúc đẩy lực lượng sản xuất phát triển.
c. Xây dựng, củng cố cơ sở hạ tầng cho phù hợp với kiện trúc thượng tầng.
d. Kết hợp đồng thời phát triển lực lượng sản xuất với tiến hành xây dựng, cải tạo quan hệ sản xuất phù hợp. 

Theo quan điểm duy vật lịch sử, nhân tố quyết định sự phân hoá của các tầng lớp trung gian là gì?
Select one:
a. Do ý chí của giai cấp thống trị.
b. Do mong muốn chủ quan của tầng lớp trung gian.
c. Căn bản là do lợi ích kinh tế của tầng lớp trung gian. 
d. Tất cả các phương án trên.


Theo Mác, điểm khác biệt căn bản giữa xã hội loài người với xã hội loài vật là ở chỗ:
Select one:
a. Xã hội con vật là bầy đàn với đặc trưng là các mối liên hệ sinh tồn, còn xã hội con người được đặc trưng bởi những quan hệ xã hội
b. Trí tuệ của loài vượn chỉ giúp chúng tồn tại trong giới, còn trí tuệ loài người giúp con người đứng trên giới tự nhiên 
c. Con vật hoàn toàn phụ thuộc vào giới tự nhiên, còn con người thống trị giới tự nhiên
d. Loài vượn may mắn lắm mới chỉ hái lượm trong khi con người lại sản xuất.

Chọn phương án trả lời đúng nhất:
Theo quan niệm của chủ nghĩa Mác – Lênin, lịch sử diễn ra một cách đa dạng, phong phú là do:
Select one:
a. Bị chi phối bởi các quy luật ý chí của giai cấp thống trị.
b. Bị chi phối bởi đặc điểm địa lý của các cộng đồng người, tính đặc thù truyền thống văn hoá của mỗi cộng đồng người và trạng thái cụ thể của cuộc đấu tranh giữa các lực lượng xã hội khác nhau, đối lập nhau 
c. Bị chi phối bởi quy luật chung của xã hội.
d. Cả A và C.

Luận điểm sau của ai và được viết trong tác phẩm nào?
“Bản chất con người không phải là cái trừu tượng cố hữu của những cá nhân riêng biệt. Trong tính hiện thực của nó, bản chất con người là tổng hoà những quan hệ xã hội”
Select one:
a. C.Mác và Ph. Ănghen trong tác phẩm Hệ tư tưởng Đức
b. C.Mác trong tác phẩm Luận cương về Phoiơbắc
c. C.Mác trong tác phẩm Tư bản
d. C.Mác trong tác phẩm Bản thảo kinh tế - triết học (1844) 

Theo quan điểm duy vật lịch sử, suy đến cùng quy luật xã hội nào giữ vai trò quyết định đối với sự vận động, phát triển của xã hội?
Select one:
a. Quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ phát triển của lực lượng sản xuất 
b. Quy luật tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội.
c. Quy luật cơ sở hạ tầng quyết định kiến trúc thượng tầng
d. Quy luật đấu tranh giai cấp

Giữa hai phương diện tự nhiên và xã hội của con người, phương diện nào là đặc trưng bản chất của con người?
Select one:
a. Phương diện tự nhiên .
b. Phương diện xã hội.
c. Cả hai phương diện.
d. Không có phương diện nào cả.

Chọn phương án đúng nhất:
Cơ sở hạ tầng của xã hội:
Select one:
a. là toàn bộ những quan hệ sản xuất đặc trưng của xã hội
b. là toàn bộ các điều kiện vật chất kỹ thuật làm nền tảng cho sự phát triển kinh tế của xã hội.
c. là toản bộ những quan hệ sản xuất của một xã hội trong sự vận động hiện thực của chúng hợp thành cơ cấu kinh tế của xã hội. 
d. Tất cả các phương án trên .


Chọn phương án trả lời đúng nhất:
Kiến trúc thượng tầng của xã hội:
Select one:
a. là toàn bộ thiết chế nhà nước và pháp luật.
b. là yếu tố quyết định sự phát triển của lực lượng sản xuất.
c. là toàn bộ đời sống tinh thần của xã hội.
d. là toàn bộ quan điểm, tư tưởng xã hội với những thiết chế xã hội tương ứng cùng những quan hệ nội tại của thượng tầng hình thành trên một cơ sở hạ tầng nhất định. 

Đặc trưng chủ yếu của cách mạng xã hội là gì?
Select one:
a. Sự thay đổi về hệ tư tưởng xã hội.
b. Sự thay đổi về toàn bộ đời sống tinh thần của xã hội.
c. Sự thay đổi chính quyền nhà nước từ tay giai cấp thống trị phản động sang tay giai cấp cách mạng.
d. Sự thay đổi quyền lực nhà nước từ nhóm chính trị này sang một nhóm chính trị khác trong cùng một giai cấp thống trị 

Chọn phương án trả lời SAI:
Trong sự thống nhất biện chứng giữa lực lượng sản xuất (LLSX) và quan hệ sản xuất (QHSX) thì:
Select one:
a. LLSX thường xuyên biến đổi còn QHSX tương đối ổn định.tự nhiên và xã hội. 
b. QHSX hoàn toàn phụ thuộc vào LLSX.
c. LLSX và QHSX không tách rời nhau
d. LLSX quyết định QHSX


Chọn đáp án đúng nhất:
Quần chúng nhân dân là:
Select one:
a. Là toàn bộ dân cư của một quốc gia xác định
b. Tập hợp đông đảo những con người hoạt động trong lịch sử
c. Là những người đang có các hoạt động trong các lĩnh vực khác nhau, trực tiếp hoặc gián tiếp góp phần vào sự biến đổi xã hội
d. Tập hợp đông đảo những con người hoạt động trong một không gian và thời gian xác định, bao gồm nhiều thành phần, tầng lớp xã hội và giai cấp đang hoạt động trong một xác hội xác định

Khái niệm ý thức xã hội dùng để chỉ:
Select one:
a. phương diện sinh hoạt tinh thần của xã hội. 
b. tâm lý xã hội.
c. phong tục truyền thống của xã hội.
d. tư tưởng tình cảm của xã hội.

Cấu trúc của lực lượng sản xuất bao gồm:
Select one:
a. Người lao động và phương tiện lao động.
b. Người lao động và đối tượng lao động
c. Người lao động và công cụ lao động. 
d. Người lao động và tư liệu sản xuất

Xét đến cùng, sự hình thành, vận động và phát triển của các quan điểm tư tưởng cùng với những thể chế chính trị - xã hội tương ứng phụ thuộc vào:
Select one:
a. Sự phát triển của lực lượng sản xuất
b. Quá trình sản xuất và tái sản xuất các quan hệ kinh tế 
c. Quan hệ sản xuất thống trị
d. Cấu trúc của kiến trúc thượng tầng

Luận điểm nào sau đây phù hợp với quan niệm của chủ nghĩa duy vật lịch sử về vai trò của đấu tranh giai cấp trong sự phát triển của xã hội có giai cấp?
Select one:
a. Đấu tranh giai cấp là động lực quan trọng và trực tiếp của lịch sử phát triển xã hội 
b. Đấu tranh giai cấp là động lực quan trọng nhất của lịch sử phát triển xã hội
c. Đấu tranh giai cấp là động lực duy nhất để giải phóng giai cấp và thúc đẩy xã hội phát triển
d. Đấu tranh giai cấp là động lực gián tiếp để giải phóng giai cấp và thúc đẩy xã hôi phát triển.


Theo quan điểm của triết học Mác – Lênin, đặc trưng nào trong các đặc trưng sau của giai cấp giữ vai trò chi phối các đặc trưng khác của giai cấp:
Select one:
a. khác nhau về phương thức và quy mô thu nhập.
b. tập đoàn này có thể chiếm lao động của tập đoàn khác.
c. khác nhau về quyền sở hữu đối với tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội. 
d. khác nhau về vai trò trong tổ chức quản lý sản xuất, tổ chức quản lý lao động xã hội.


Câu nào sau đây KHÔNG đúng?
Select one:
a. Lực lượng sản xuất (LLSX) là đặc trưng cơ bản của mỗi hình thức kinh tế xã hội.
b. LLSX biểu hiện trình độ chinh phục tự nhiên của con người. 
c. LLSX là nguồn gốc sâu xa của những biến đổi to lớn trong xã hội.
d. LLSX là nội dung vật chất của quá trình sản xuất

Sắp xếp các hình thức cộng đồng người theo lịch sử phát triển của nhân loại:

Select one:
a. Thị tộc => bộ tộc => bộ lạc => dân tộc
b. Bộ lạc => bộ tộc => thị tộc => dân tộc
c. Thị tộc => bộ lạc => bộ tộc => dân tộc 
d. Thị tộc => bộ lạc => dân tộc=> bộ tộc

Chọn đáp án SAI:
Xuất phát từ quy luật về sự phù hợp của quan hệ sản xuất với trình độ của lực lượng sản xuất, Đảng ta đã vận dụng để đưa ra đường lối phát triển đất nước là:
Select one:
a. Kinh tế tư nhân là động lực quan trọng của nền kinh tế
b. Đổi mới kinh tế là trọng tâm
c. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
d. Xây dựng nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần, vận hành theo cơ chế thị trường, có sự quản lý của nhà nước 

Các nhà kinh điển của chủ nghĩa duy vật lịch sử nhấn mạnh “Giới tự nhiên… là thân thể vô cơ của con người” có nghĩa là:
Select one:
a. Con người thông qua hoạt động thực tiễn trở thành một bộ phận của giới tự nhiên, thống nhất với giới tự nhiên.
b. Con người là một bộ phận đặc biệt, quan trọng của giới tự nhiên, nhưng lại có thể biến đổi giới tự nhiên và chính bản thân mình. 
c. Về phương diện sinh học, con người phải phục tùng các quy luật của giới tự nhiên, các quy luật sinh học như di truyền, tiến hóa sinh học và các quá trình sinh học của giới tự nhiên.
d. Con người phải sống dựa hoàn toàn vào các sản phẩm của tự nhiên, dựa vào bản năng.

Phương pháp hòa bình trong đấu tranh cách mạng giành chính quyền chỉ có thể xảy ra khi có điều kiện là:
Select one:
a. Giai cấp thống trị không còn bộ máy bạo lực đáng kể hoặc còn bộ máy bao lực nhưng đã mất hết ý chí chống lại lực lượng cách mạng
b. Lực lượng cách mạng phát triển mạnh, áp đảo kẻ thù
c. Chính quyền đã lỗi thời phản động và giai cấp thống trị bằng mọi cách cố thủ, bảo vệ quyền thống trị của mình 
d. Đáp án A và B đều đúng

Luận điểm nào sau đây không phù hợp với quan niệm của chủ nghĩa duy vật lịch sử về đấu tranh giai cấp:
Select one:
a. Đấu tranh giai cấp là tất yếu do sự đối lập về lợi ích căn bản không thể điều hòa được giữa các giai cấp
b. Đấu tranh giai cấp là một hiện tượng vĩnh viễn trong lịch sử xã hội
c. Đấu tranh giai cấp là cuộc đấu tranh của các tập đoàn người to lớn có lợi ích căn bản đối lập nhau trong một phương thức sản xuất xã hội nhất định
d. Đấu tranh giai cấp về thực chất là cuộc đấu tranh của quần chúng lao động bị áp bức, bóc lột chống lại giai cấp áp bức, bóc lột nhằm lật đổ ách thống trị của chúng 

Nhận định nào sau đây không đúng với quan niệm của chủ nghĩa duy vật lịch sử?
Select one:
a. Cuộc cách mạng xã hội giải quyết mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất, từ đó thúc đẩy đời sống xã hội phát triển.
b. Cuộc cách mạng xã hội lật đổ một chế độ chính trị đã lỗi thời, thiết lập một chế độ chính trị tiến bộ hơn. 
c. Cuộc cách mạng xã hội chỉ làm thay đổi về đời sống chính trị.
d. Cuộc cách mạng xã hội làm thay đổi căn bản mọi mặt của đời sống xã hội.

Chọn đáp án SAI:
Đặc trưng cơ bản của nhà nước được thể hiện ở:
Select one:
a. Nhà nước quản lý cư dân trên một vùng lãnh thổ nhất định
b. Nhà nước có hệ thống các cơ quan quyền lực chuyên nghiệp mang tính cưỡng chế đối với các thành viên 
c. Nhà nước có hệ thống thuế khóa để nuôi bộ máy hính quyền
d. Nhà nước bảo vệ trật tự hiện hành và đàn áp sự phản khác của các giai cấp trong xã hội


Giai cấp cơ bản trong xã hội tư bản chủ nghĩa là
Select one:
a. Giai cấp chủ nô và nô lệ
b. Giai cấp địa chủ và nông dân
c. Giai cấp tư sản và vô sản
d. Giai cấp tư sản, vô sản và các giai tầng lao động khác

Luận điểm của Mác sau đây đã khẳng định điều gì?
“Những thời đại kinh tế khác nhau không phải ở chỗ chúng sản xuất ra cái gì mà là ở chỗ chúng sản xuất bằng cách nào, với những tư liệu lao động nào” (C.Mác và Ph.Ăngghen (1993), Toàn tập, t.23, Nxb CTQG, Hà Nội, tr.269)
Select one:
a. Quan hệ sản xuất là thước đo trình độ tác động và cải biến tự nhiên của con người và là tiêu chuẩn để phân biệt các thời đại kinh tế khác nhau.
b. Quan hệ sản xuất là yếu tố có vai trò quyết định trong sản xuất, là nguyên nhân sâu xa của mọi biến đổi kinh tế xã hội trong lịch sử
c. Công cụ lao động là yếu tố có vai trò quyết định trong lực lượng sản xuất, là nguyên nhân sâu xa của mọi biến đổi kinh tế xã hội trong lịch sử 
d. Công cụ lao động là thước đo trình độ tác động, cải biến tự nhiên của con người và tiêu chuẩn để phân biệt các thời đại kinh tế khác nhau

Luận điểm nào sau đây phù hợp với quan niệm của chủ nghĩa duy vật lịch sử:
Select one:
a. Nhà nước về bản chất là công cụ chuyên chính của một giai cấp
b. Nhà nước về bản chất là công cụ quản lý và điều hành xã hội của nhân dân
c. Nhà nước về bản chất đứng ngoài giai cấp 
d. Nhà nước về bản chất đứng trên giai cấp và đại diện cho dân tộc – quốc gia


Theo quan điểm duy vật lịch sử, lịch sử xã hội loài người là một tiến trình nối tiếp nhau từ thấp đến cao của các hình thái kinh tế - xã hội theo trình tự là:

Select one:
a. Cộng sản nguyên thủy => Chiếm hữu nô lệ => Phong kiến => Tư bản chủ nghĩa => Cộng sản chủ nghĩa
b. Cộng sản chủ nghĩa => Chiếm hữu nô lệ => Phong kiến => Tư bản chủ nghĩa => Cộng sản nguyên thủy 
c. Cộng sản nguyên thủy => Chiếm hữu nô lệ => Tư bản chủ nghĩa => Phong kiến => Cộng sản chủ nghĩa
d. Cộng sản chủ nghĩa => Phong kiến => Chiếm hữu nô lệ => Tư bản chủ nghĩa => Cộng sản nguyên thủy

Chọn phương án trả lời đúng nhất:
Theo quan điểm duy vật lịch sử, con người là:
Select one:
a. Tổng hòa các quan hệ xã hội. 
b. Động vật biết tư duy.
c. Động vật biết chế tạo và sử dụng công cụ lao động.
d. Động vật có văn hóa.

Theo quan điểm duy vật lịch sử, nguyên nhân trực tiếp dẫn tới sự hình thành nhà nước là:
Select one:
a. Do mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất. 
b. Do chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất.
c. Do mâu thuẫn giai cấp gay gắt không thể điều hòa được.
d. Do sự phân hóa giàu nghèo trong xã hội.

Điền vào chỗ trống:
Khi chưa có chính quyền, trong ba hình thức đấu tranh cơ bản của giai cấp vô sản, …(1)…. là hình thức đấu tranh cao nhất, có ý nghĩa quyết định đến thắng lợi của giai cấp vô sản.
Select one:
a. Đấu tranh kinh tế
b. Đấu tranh chính trị 
c. Đấu tranh tư tưởng
d. Đấu tranh xã hội

Từ phạm trù hình thái kinh tế - xã hội chỉ ra kết của xã hội trong mỗi giai đoạn lịch sử nhất định gồm mấy yếu tố cơ bản?
Select one:
a. 2, đó là: Lực lượng sản xuất; Quan hệ sản xuất
b. 2, đó là: Lực lượng sản xuất; kiến trúc thượng tầng
c. 3, đó là: Lực lượng sản xuất; quan hệ sản xuất (cơ sở hạ tầng); kiến trúc thượng tầng 
d. 3, đó là: Lực lượng sản xuất: quan hệ sản xuất; cơ sở hạ tầng


Nguyên nhân sâu xa của sự xuất hiện giai cấp là:
Select one:
a. Do sự phát triển của quan hệ sản xuất
b. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất
c. Do xã hội xuất hiện chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
d. Do xã hội xuất hiện phân công lao động xã hội giữa lao động trí óc và lao động chân tay 

Khái niệm tồn tại xã hội dùng để chỉ:
Select one:
a. Các vấn đề xã hội cần phải giải quyết, khắc phục.
b. Các xã hội đang tồn tại trong giai đoạn hiện nay lịch sử.
c. Phương diện sinh hoạt vật chất và các điều kiện sinh hoạt vật chất của xã hội. 
d. Tất cả các phương diện của đời sống xã hội.

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử về bản chất và vai trò của cách mạng xã hội
Select one:
a. Giành chính quyền là vấn đề cơ bản của mọi cuộc cách mạng xã hội.
b. Cách mạng xã hội là nguyên nhân thay thế hình thái kinh tế - xã hội này bằng hình thái kinh tế - xã hội khác tiến bộ hơn.
c. Cách mạng xã hội là bước biến đổi có tính chất bước ngoặt và căn bản về chất trong lĩnh vực kinh tế của đời sống xã hội.
d. Cách mạng xã hội là phương thức thay thế hình thái kinh tế xã hội này sang hình thái kinh tế xã hội khác cao hơn, tiến bộ hơn 

Xuất phát từ quan niệm của chủ nghĩa Mác – Lênin coi con người là chủ thể lịch sử xã hội, Đảng Cộng sản Việt Nam đã đưa ra quan niệm tổng quát trong chiến lược phát triển con người Việt Nam hiện nay là:
Select one:
a. Con người vừa là mục tiêu, là nguồn gốc, là động lực của sự phát triển
b. Cách mạng là sự nghiệp của quần chúng nhân dân
c. Con người được đặt ở vị trí trung tâm của sự phát triển kinh tế và xã hội
d. Chăm lo xây dựng con người Việt Nam phát triển toàn diện, trọng tâm là bồi dưỡng tinh thần yêu nước, lòng tự hào dân tộc, đạo đức, lối sống, nhân cách.

Luận điểm sau đây của tác gia nào:
“Tôi coi sự phát triển của các hình thái kinh tế - xã hội là một quá trình lịch sử - tự nhiên”
Select one:
a. C. Mác
b. Ph. Ăngghen
c. V.I. Lênin 
d. Stalin


Chọn đáp án đúng nhất:
Kết cấu xã hội – giai cấp là:
Select one:
a. Tổng thể các giai cấp và mối liên hệ giữa các giai cấp trong xã hội. 
b. Tổng thể mối liên hệ giữa hai giai cấp thống trị và giai cấp bị trị trong một giai đoạn lịch sử nhất định
c. Tổng thể về vai trò, vị trí của các giai cấp tồn tại trong một giai đoạn lịch sử nhất định
d. Tổng thể các giai cấp và mối liên hệ giữa các giai cấp, tồn tại trong một giai đoạn lịch sử nhất định.

Theo chủ nghĩa duy vật lịch sử, hoạt động nào là cơ sở của sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người?
Select one:
a. Sản xuất tinh thần
b. Sản xuất vật chất
c. Sản xuất ra con người
d. Sản xuất ra các giá trị văn hóa 


Yếu tố nào sau đây không thuộc tồn tại xã hội:
Select one:
a. Phương thức sản xuất.
b. Mật độ dân số và sự tăng dân số.
c. Yếu tố văn hoá, truyền thống.
d. Lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất.


Mối quan hệ giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất trong mỗi phương thức sản xuất thuộc về:
Select one:
a. Quan hệ giữa tất nhiên và ngẫu nhiên
b. Quan hệ giữa nguyên nhân và kết quả . 
c. Quan hệ giữa nội dung và hình thức.
d. Quan hệ giữa bản chất và hiện tượng

Những yếu tố của ý thức xã hội thường có xu hướng lạc hậu hơn so với tồn tại xã hội là:
Select one:
a. thói quen.
b. truyền thống.
c. tập quán.
d. thói quen, truyền thống, tập quán.

Cấu trúc của tồn tại xã hội gồm:
Select one:
a. Phương thức sản xuất
b. Điều kiện tự nhiên, hoàn cảnh địa lý 
c. Dân số và mật độ dân số
d. Cả 3 đáp án A, B, C

Chọn phương án đúng nhất:
Xây dựng nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam là nhằm mục tiêu:
Select one:
a. Duy trì các quan hệ sản xuất hiện có.
b. Xóa bỏ những quan hệ sản xuất hiện có.
c. Phát triển lực lượng sản xuất hiện có, tạo dựng cơ sở vật chất kỹ thuật xây dựng xã hội mới 
d. Tạo ra sự khác biệt về mặt kinh tế thị trường so với các nước tư bản hiện nay.

Luận điểm của Ăngghen về: “Chúng ta đau khổ không những vì những người đang sống mà còn vì những người đã chết nữa. Người chết nắm lấy người sống” [Các Mác và Ăngghen (1995), Toàn tập, t.18. Nxb. CTQG, Hà Nội, tr.650] thể hiện:
Select one:
a. Ý thức xã hội thường lạc hậu hơn tồn tại xã hội
b. Ý thức xã hội có thể vượt trước tồn tại xã hội
c. Ý thức xã hội có tính kế thừa
d. Cả 3 đáp án A, B, C 


Hình thức đặc biệt và cao nhất của tri thức cũng như của ý thức xã hội là:
Select one:
a. Hình thái ý thức pháp quyền 
b. Hình thái ý thức triết học
c. Hình thái ý thức khoa học
d. Hình thái ý thức chính trị


Điền vào chỗ trống để có đáp án đúng
Theo Lênin, nhà nước “muốn duy trì quyền lực xã hội đặc biệt, đặt lên trên xã hội, thì phải có ……”
Select one:
a. Cơ quan quyền lực chuyên nghiệp
b. Hệ thống pháp luật
c. Thuế và quốc trái
d. Tất cả đáp án A, B, C đều đúng 

Nhận định: “Quần chúng nhân dân là lực lượng sáng tạo chân chính ra lịch sử” đã không dựa vào căn cứ nào
Select one:
a. Quần chúng nhân dân là lực lượng cơ bản trong sản xuất vật chất.
b. Quần chúng nhân dân gồm những con người mang bản tính xã hội.
c. Quần chúng nhân dân là lực lượng cơ bản sáng tạo ra các giá trị tinh thần trong xã hội. 
d. Quần chúng nhân dân là lực lượng và động lực cơ bản cách mạng xã hội.


Định nghĩa về giai cấp của V.I Lênin được nêu ra trong tác phẩm nào?
Select one:
a. Nhà nước và cách mạng.
b. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán.
c. Sáng kiến vĩ đại.
d. Chủ nghĩa đế quốc giai đoạn tột cùng của chủ nghĩa tư bản


Theo Lênin thì người ta được coi là các giai cấp khác nhau trước hết và chủ yếu là do:
Select one:
a. địa vị kinh tế của họ.
b. năng lực trí tuệ của họ.
c. bản tính tự nhiên của họ.
d. vai trò xã hội mà họ đảm nhận.

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật lịch sử thì:
Select one:
a. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội.
b. Ý thức xã hội quyết định tồn tại xã hội.
c. Tồn tại xã hội và ý thức xã hội tác động biện chứng với nhau và quyết định lẫn nhau.
d. Tồn tại xã hội quyết định ý thức xã hội, nhưng ý thức xã hội có thể tác động trở lại tồn tại xã hội.


Nguyên nhân trực tiếp dẫn tới sự ra đời của giai cấp là:
Select one:
a. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất
b. Do sự phát triển của quan hệ sản xuất
c. Do xã hội xuất hiện chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
d. Do xã hội xuất hiện phân công lao động xã hội giữa lao động trí óc và lao động chân tay 

Sự phát triển có những tính chất nào?
Select one:
a. Tính khách quan
b. Tính phổ biến 
c. Tính kế thừa
d. Khác


Nhận dịnh nào sau đây đúng nhất?
Select one:
a. Cái tất nhiên bao giờ cũng vạch đường đi cho mình xuyên qua vô số cái tất nhiên.
b. Cái tất nhiên không phải bao giờ cũng vạch đường đi cho mình xuyên qua vô số cái ngẫu nhiên. 
c. Cái tất nhiên đôi khi cũng vạch đ¬ường đi cho mình xuyên qua vô số cái ngẫu nhiên.
d. Cái tất nhiên bao giờ cũng vạch đường đi cho mình xuyên qua vô số cái ngẫu nhiên.

Trong ý thức của con người, ý chí là
Select one:
a. Sự cố gắng, nỗ lực của con người
b. Khả năng huy động tiềm năng trong con người vào hoạt động
c. Là cái để con người vượt qua trở nagij đạt mục tiêu đề ra 
d. Khác

Điền vào chỗ trống trong câu: Thuyết nguyên tử vừa là một bước tiến lớn trong quá trình xây dựng định nghĩa về vật chất, vừa có ý nghĩa là ......về cấu trúc của vật chất
Select one:
a. Một niềm tin
b. Một dự báo khoa học tài tình 
c. Một công thức
d. Khác

Các hình thức cơ bản của nhận thức lý tính là:
Select one:
a. khái niệm, quan niệm và ý niệm.
b. khái niệm, phán đoán và suy lý.
c. biểu tượng, khái niệm và khái quát. 
d. quy nạp, diễn dịch và loại suy.


Nhận dịnh nào sau đây đúng nhất?
Select one:
a. Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng, từ tư duy trừu tượng đến khái niệm - đó là con đường biện chứng của sự nhận thức chân lý, của sự nhận thức hiện thực khách quan.
b. Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng, từ tư duy trừu tượng đến cảm giác - đó là con đường biện chứng của sự nhận thức chân lý, của sự nhận thức hiện thực khách quan. 
c. Từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng, từ tư duy trừu tượng đến thực tiễn - đó là con đường biện chứng của sự nhận thức chân lý, của sự nhận thức hiện thực khách quan.
d. Từ trực quan đến tư duy trừu tượng, từ tư duy trừu tượng đến chân lý - đó là con đường biện chứng của sự nhận thức chân lý, của sự nhận thức hiện thực khách quan.

Cái chung là …
Select one:
a. cái riêng.
b. bộ phận của cái riêng.
c. bộ phận của cái riêng, nó sâu sắc, bản chất hơn cái riêng. 
d. phong phú, đa dạng hơn cái riêng.


Nhận định: “Có sự thống nhất biện chứng giữa TQSĐ, TDTT và thực tiễn” là …
Select one:
a. Đúng
b. Sai
c. Vừa đúng vừa sai
d. Khác


Xác định câu thể hiện thế giới quan duy vật biện chứng:
Select one:
a. Giữa các sự vật, hiện tượng trong thế giới vốn không có mối liên hệ với nhau, có chăng chỉ là ngẫu nhiên, bề ngoài.
b. Giữa các sự vật, hiện tượng có mối liên hệ và cơ sở của mối liên hệ này là cảm giác của con người.
c. Giữa các sự vật, hiện tượng có mối liên hệ và cơ sở của mối liên hệ này là thượng đế, chúa trời, tinh thần thế giới. 
d. Giữa các sự vật, hiện tượng có mối liên hệ và cơ sở của mối liên hệ này chính là tính thống nhất vật chất của thế giới.

Thế giới quan duy tâm rất gần với thế giới quan ...
Select one:
a. Khoa học
b. Tôn giáo 
c. Nghệ thuật
d. Khác

“Vật chất là cái phi vật chất đang vận động”. Ý kiến của Piếc sơn phản ánh điều gì ?
Select one:
a. Khẳng định lập trườn duy vật
b. Niềm tin khoa học
c. Khủng hoảng thế giới quan 
d. Khác

Từ nguyên lý về sự phát triển, cần quán triệt nguyên tắc nào?
Select one:
a. Nguyên tắc khách quan
b. Nguyên tắc năng động chủ quan 
c. Nguyên tắc phát triển
d. Khác

Quan điểm: “Vận động là phương thức tồn tại của vật chất” là
Select one:
a. Đúng
b. Sai
c. Vừa đúng vừa sai
d. Khác 

Trong các nhận định sau, nhân dịnh nào đúng nhất?
Select one:
a. Chân lý là tri thức có nội dung phản ánh hiện thực khách quan và được được kiểm tra và chứng minh bởi thực tiễn.
b. Chân lý là tri thức có nội dung phù hợp với thực tế khách quan.
c. Chân lý là tri thức có nội dung phù hợp với thực tế khách quan; sự phù hợp đó được kiểm tra và chứng minh bởi thực tiễn. 
d. Chân lý là những gì phù hợp hiện thực khách quan và được được kiểm tra và chứng minh bởi thực tiễn.

Trong số các nhận định sau đây, nhận dịnh nào đúng nhất?
Select one:
a. Bất kể những thay đổi về lượng như thế nào cũng không làm thay đổi chất sự vật (hiện tượng).
b. Tất cả những thay đổi về lượng làm thay đổi căn bản chất của sự vật (hiện tượng).
c. Có một số những thay đổi về lượng làm thay đổi chất của sự vật (hiện tượng).
d. Những thay đổi về lượng đạt đến một mức độ (giới hạn) nhất định sẽ làm thay đổi chất của sự vật (hiện tượng). 

Nhận định nào sau đây là chính xác?
Select one:
a. Liên hệ phổ biến là khái niệm nói lên rằng, mọi sự vật, hiện t¬ượng trong thế giới dù đa dạng phong phú như¬ng đều nằm trong mối liên hệ với các sự vật hiện tượng khác, đều chịu sự tác động, quy định của các sự vật hiện tượng khác và có thể chuyển hóa thành các sự vật hiện tượng khác. 
b. Liên hệ phổ biến là khái niệm nói lên rằng, mọi sự vật, hiện t¬ượng trong thế giới đều nằm trong mối liên hệ với các sự vật, hiện t¬ượng khác.
c. Liên hệ phổ biến là khái niệm nói lên rằng, mọi sự vật, hiện t¬ượng trong thế giới dù đa dạng phong phú như¬ng đều nằm trong mối liên hệ với các sự vật hiện tượng khác.
d. Liên hệ phổ biến là khái niệm nói lên rằng, mọi sự vật, hiện t¬ượng trong thế giới dù đa dạng phong phú nh¬ưng chịu sự tác động, quy định của các sự vật hiện tượng khác.

Thế nào là quy luật phổ biến của phép biện chứng duy vật ?
Select one:
a. Là quy luật bao trùm cả 3 lính vực: tự nhiên, xã hội, tư duy 
b. Một trong các nội dung trọng yếu của phép biện chứng duy vật
c. Khi con người nhận thức được sẽ có ý nghĩa thực tiễn to lớn
d. Khác

Anaximender cho bản nguyên của thế giới là
Select one:
a. Kim và Mộc
b. Thủy và Hỏa 
c. Thổ
d. Apeiron

Điểm chung trong quan niệm của các nhà triết học duy vật thời kỳ cổ đại về vật chất là:
Select one:
a. Đồng nhất vật chất với vật thể cụ thể.
b. Đồng nhất vật chất với thuộc tính phổ biến của vật thể. 
c. Đồng nhất vật chất với ý thức.
d. Đồng nhất vật chất với vật thể và ý niệm về vật thể.


Trường phái nào cho rằng, bản chất của thế giới là Vật chất
Select one:
a. Trường phái duy vật
b. Trường phái duy tâm 
c. Trường phái hoài nghi
d. Khác


Do có sự thống nhất giữa không gian và thời gian, nên vật chất có mấy chiều không gian và mấy chiều thời gian ?
Select one:
a. Một chiều không gian, 2 chiều thời gian
b. Hai chiều không gian, 2 chiều thời gian 
c. Ba chiều không gian, 2 chiều thời gian
d. Ba chiều không gian, một chiều thời gian


Các nguyên lý cơ bản của phép biện chứng duy vật là:
Select one:
a. Ba nguyên lý: nguyên lý về mối liên hệ, nguyên lý về sự vận động và nguyên lý về sự phát triển.
b. Ba nguyên lý: nguyên lý về mâu thuẫn, nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và NLy về sự phát triển.
c. Bốn nguyên lý: nguyên lý phủ định biện chứng, nguyên lý về mâu thuẫn, nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và nguyên lý về sự phát triển. 
d. Hai nguyên lý: nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và nguyên lý về sự phát triển


Nhận dịnh nào sau đây đúng nhất?
Select one:
a. Phủ định biện chứng là sự phủ định cần có sự can thiệp của con người.
b. Phủ định biện chứng là sự tự phủ định, sự phủ định tạo tiền đề cho cái mới ra đời, cho sự phát triển tiếp theo của sự vật.
c. Phủ định biện chứng mang tính khách quan vì đó là phủ định của bản thân sự vật và ph¬ương thức phủ định phụ thuộc vào ý muốn của con người. 
d. Phủ định biện chứng chỉ diễn ra trong xã hội, còn trong tự nhiên và trong tư duy của con người không có phủ định.

Phép biện chứng thực sự mang tính khoa học là:
Select one:
a. Phép biện chứng cổ đại.
b. Phép biện chứng duy vật.
c. Phép biện chứng của Hê ghen. 
d. Phép biện chứng duy tâm.


Không gian và thời gian của vật chất là vô tận. Tính vô tận ấy được xét trên phương diện nào ?
Select one:
a. Phạm vi
b. Tính chat
c. Cả phạm vi và tính chất 
d. Khác


Một nguyên nhân …
Select one:
a. có thể sinh ra nhiều kết quả.
b. chỉ sinh ra một kết quả.
c. không sinh ra kết quả nào.
d. sinh ra một nguyên nhân khác.

Quy luật phủ định của phủ định chỉ ra:
Select one:
a. phương thức chung của mọi quá trình vận động và phát triển.
b. nguồn gốc, động lực cơ bản của mọi quá trình vận động và phát triển.
c. khuynh hướng cơ bản của mọi quá trình vận động và phát triển.
d. phương thức chung của mọi quá trình vận động và phát triển; nguồn gốc, động lực cơ bản của mọi quá trình vận động và phát triển. 

Nhận dịnh nào sau đây đúng nhất?
Select one:
a. Giữa hình thức và nội dung có sự gắn bó với nhau.
b. Giữa hình thức và nội dung có sự gắn bó chặt chẽ với nhau.
c. Giữa hình thức và nội dung có sự gắn bó chặt chẽ, thống nhất với nhau.
d. Giữa hình thức và nội dung có sự gắn bó chặt chẽ, thống nhất biện chứng với nhau.

Quy luật “thống nhất và đấu tranh của các mặt đối lập” phản ánh và quy định điều gì ?
Select one:
a. phương thức chung của mọi quá trình vận động và phát triển.
b. nguồn gốc, động lực cơ bản của mọi quá trình vận động và phát triển.
c. khuynh hướng cơ bản của mọi quá trình vận động và phát triển.
d. phương thức chung của mọi quá trình vận động và phát triển; khuynh hướng cơ bản của mọi quá trình vận động và phát triển.


Các nhà triết học duy vật đã lấy bản thân giới tự nhiên để giải thích tự nhiên. Nhận định trên là ...
Select one:
a. Đúng
b. Sai
c. Vừa đúng vừa sai 
d. Khác

Trong ý thức của con người, niềm tin là
Select one:
a. Là tính kiên định trong cuộc sống
b. Là sự hòa quyện giữa tri thức và tình cảm
c. Là cái được hình thành từ trải nghiệm cuộc sống của con người 
d. Khác

Điện tử do ai phát hiện vào năm nào ?
Select one:
a. Rơn ghen, 1895 
b. Tomxon , 1896
c. Tomxon, 1897
d. Khác

Ph. Ăng ghen đã phân chia vận động thành 5 hình thức cơ bản. Sự phân chia đó dựa trên những nguyên tắc nào
Select one:
a. Các hình thức vận động phải tương ứng với trình độ nhất định của tổ chức vật chất
b. Các hình thức vận động có mối liên hệ phát sinh 
c. Vận động là thuộc tính cố hữu của vật chất
d. Khác

Phương án nào sau đây là đúng nhất?
Select one:
a. Vận động tồn tại trước rồi sinh ra vật chất.
b. Vật chất tồn tại rồi mới vận động phát triển. 
c. Có vận động ngoài vật chất.
d. Không có vật chất không vân động

Trong mối quan hệ giữa các hình thức cơ bản của thực tiễn, thì:
Select one:
a. hoạt động sản xuất vật chất có vai trò quan trọng nhất. 
b. hoạt động chính trị - xã hội có vai trò quan trọng nhất.
c. hoạt động thực nghiệm khoa học có vai trò quan trọng nhất.
d. tất cả các hình thức có vai trò như nhau.

Thực tiễn là:
Select one:
a. toàn bộ hoạt động vật chất có mục đích, mang tính lịch sử - xã hội của con người nhằm cải biến tự nhiên và xã hội.
b. toàn bộ hoạt động tích cực có mục đích, mang tính lịch sử - xã hội của con người nhằm cải biến tự nhiên và xã hội.
c. toàn bộ hoạt động sáng tạo có mục đích, mang tính lịch sử - xã hội của con người nhằm cải biến tự nhiên và xã hội. 
d. toàn bộ hoạt động đa dạng có mục đích, mang tính lịch sử - xã hội của con người nhằm cải biến tự nhiên và xã hội.

Để định nghĩa về vật chất, V. I. Lê nin đã sử dụng phương pháp nào?
Select one:
a. Giống – loài: ghép khái niệm cần định nghĩa vào khái niệm gần nhất mà rộng hơn nó 
b. Liệt kê: chỉ ra các thuộc tính của các đối tượng được phản ánh trong khái niệm cần định nghĩa
c. Đặc biệt: định nghĩa VC thông qua khái niệm đối lập với nó trên phương diện nhận thức luận cơ bản
d. Khác


Người Trung hoa cổ đại cho bản nguyên của thế giới là
Select one:
a. Kim và Mộc
b. Thủy và Hỏa 
c. Thổ
d. Cả A + B + C


Cơ sở của mối liên hệ qua lại giữa các sự vật hiện tượng là:
Select one:
a. tính vật chất của thế giới.
b. tính thuần nhất vật chất của thế giới. 
c. tính thống nhất vật chất của thế giới.
d. tính đồng nhất vật chất của thế giới

Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, nguồn gốc tự nhiên của ý thức bao gồm những thành tố nào?
Select one:
a. Bộ não người
b. Sự tác động từ thế giới khác quan tới bộ não người 
c. A+B
d. Khác

Thales cho bản nguyên của thế giới là
Select one:
a. Lửa
b. Không khí
c. Nước
d. Khác

Trong mối quan hệ giữa nội dung và hình thức thì:
Select one:
a. đôi khi nội dung quyết định hình thức.
b. đôi khi hình thức quyết định nội dung.
c. nội dung quyết định hình thức và hình thức tác động trở lại nội dung. 
d. đôi khi nội dung quyết định hình thức và ngược lại.

Xuất phát từ hiện thực khách quan, tôn trọng khách quan, nhận thức và vận dụng đúng đắn quy luật khách quan. Đó là nội dung của nguyên tắc nào trong nhận thức và thực tiễn?
Select one:
a. Nguyên tắc thực tiễn
b. Nguyên tắc năng động chủ quan 
c. Nguyên tắc khách quan
d. Khác

Phủ định biện chứng có hai đặc điểm cơ bản là:
Select one:
a. tính khách quan và tính kế thừa.
b. tính lặp lại và tính tiến lên.
c. tính liên tục và tính khách quan. 
d. tính khách quan và tính phổ biến.

Nhận dịnh nào sau đây đúng nhất?
Select one:
a. Nhận thức là một quá trình phản ánh tích cực, tự giác và sáng tạo thế giới khách quan vào bộ óc con người trên cơ sở thực tiễn, nhằm sáng tạo ra những tri thức về thế giới khách quan. 
b. Nhận thức là quá trình hoạt động kiến tạo tri thức khoa học.
c. Nhận thức là quá trình khái quát những bản chất, quy luật của các sự vật hiện tượng.
d. Nhận thức là một quá trình phản ánh tích cực, tự giác và sáng tạo thế giới khách quan vào bộ óc con người nhằm sáng tạo ra những tri thức về thế giới khách quan.

Nhận dịnh nào sau đây đúng nhất?
Select one:
a. Cảm giác là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan: nguồn gốc, nội dung của nó là khách quan, còn hình thức biểu hiện của nó là chủ quan. 
b. Cảm giác là hình ảnh về thế giới khách quan: nguồn gốc, nội dung của nó là chủ quan, còn hình thức biểu hiện của nó là khách quan.
c. Cảm giác là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan: nguồn gốc, nội dung và hình thức biểu hiện của nó là chủ quan.
d. Cảm giác là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan: nguồn gốc, nội dung và hình thức biểu hiện của nó là khách quan.

Các nhà duy vật thời cổ đại đã quy vật chất về một hay vài dạng cụ thể và xem chúng là ...
Select one:
a. Bản chất của thế giới
b. Khởi nguyên của thế giới
c. Linh hồn của thế giới 
d. Khác

Nhận thức là quá trình …?
Select one:
a. Là quá trình phản ánh hiện thực khách quan
b. Là quá trình phản ánh hiện thực khách quan một cách tích cực, chủ động, sang tạo
c. Xuất phát từ thực tiễn mang tính lịch sử cụ thể
d. Khác 

Quan niệm của phép biện chứng duy vật về vận động của vật chất, đòi hỏi phải quan triệt quan điểm nào trong nhận thức và thực tiễn?
Select one:
a. Quan điểm khác quan
b. Quan điểm toàn diện
c. Quan điểm vận động 
d. Khác


Quan niệm nào khẳng định giữa các sự vật, hiện tượng của thế giới khách quan luôn luôn tồn tại trong tính quy định và tương tác, làm biến đổi lẫn nhau?
Select one:
a. Quan niệm siêu hình.
b. Quan niệm biện chứng của Mác.
c. Quan niệm duy vật. 
d. Quan niệm biện chứng cuả Hêghen.

Anaximenes cho bản nguyên của thế giới là
Select one:
a. Lửa
b. Không khí 
c. Nước
d. Khác

Những quan niệm của chủ nghĩa duy tâm và duy vật siêu hình về ý thức đã được giai cấp bóc lột, thống trị …..
Select one:
a. Bác bỏ
b. Phê phán, chọn lọc
c. Triệt để lợi dụng 
d. Khác

Nhận dịnh nào sau đây đúng nhất?
Select one:
a. Thực tiễn luôn luôn vận động, biến đổi, phát triển, do đó nhận thức cũng phải vận động, biến đổi, phát triển.
b. Thực tiễn luôn luôn vận động, biến đổi, phát triển, do đó nhận thức không được vận động, biến đổi, phát triển theo thực tiễn. 
c. Thực tiễn luôn luôn vận động, biến đổi, phát triển, do đó nhận thức cũng phải vận động, biến đổi, phát triển theo cho phù hợp thực tiễn.
d. Thực tiễn không phải lúc nào cũng vận động, biến đổi, phát triển, do đó nhận thức không phải vận động, biến đổi, phát triển theo cho phù hợp thực tiễn.

Ai nêu lên luận điểm: “Trong thế giới không có gì ngoài vật chất đang vận động và vật chất đang vận động không thể vận động ở đâu ngoài không gian và thời gian” ?
Select one:
a. F. Hê ghen
b. Phơ Bách 
c. Ph. Ăng ghen
d. V.I. Lê nin

Các học phái triết học thời cổ đại đã không quy vật chất về những cái trừu tượng. Nhận định trên là
Select one:
a. Đúng
b. Sai
c. Vừa đúng, vừa sai 
d. Khác

Từ nguyên lý về mối liên hệ phổ biến, cần quán triệt nguyên tắc nào?
Select one:
a. Nguyên tắc khách quan
b. Nguyên tắc năng động chủ quan 
c. Nguyên tắc phát triển
d. khác

Thuộc tính cơ bản nhất của vật chất, nhờ đó phân biệt vật chất với ý thức. Đó là thuộc tính nào ?
Select one:
a. Tồn tại.
b. Tồn tại khách quan.
c. Có thể nhận thức được. 
d. Tính đa dạng.

Thuộc tính cơ bản nhất của vật chất, nhờ đó phân biệt vật chất với ý thức. Đó là thuộc tính nào ?
Select one:
a. Tồn tại.
b. Tồn tại khách quan.
c. Có thể nhận thức được. 
d. Tính đa dạng.

Yếu tố nào là hiện thực
Select one:
a. Vật chất
b. Ý thức
c. Cả Vật chất và ý thức 
d. Khác

Nhận dịnh nào sau đây đúng nhất?
Select one:
a. Hiện thực là cái gắn với sự vật, khả năng là cái không gắn với sự vật.
b. Khả năng và hiện thực tồn tại trong mối quan hệ tác động, chuyển hoá lẫn nhau. 
c. Một sự vật, trong những điều kiện nhất định có thể có một khả năng.
d. Hiện thực và khả năng không có quan hệ với nhau

Nhận dịnh nào sau đây đúng nhất?
Select one:
a. Nội dung và hình thức luôn gắn bó chặt chẽ với nhau.
b. Nội dung và hình thức thường xuyên gắn bó chặt chẽ với nhau. 
c. Nội dung và hình thức đôi khi không gắn bó chặt chẽ với nhau.
d. Nội dung và hình thức luôn luôn không gắn bó chặt chẽ với nhau.

Quy luật là mối liên hệ như thế nào ?
Select one:
a. Khách quan
b. Bản chất, tất yếu
c. Phổ biến và ổn định 
d. Khác

Tính cụ thể của chân lý được thể hiện trên những phương diện nào?
Select one:
a. Cụ thể về đối tượng phản ánh
b. Cụ thể về không gian, thời gian phản ánh 
c. Cụ thể về nội dung phản ánh
d. Khác

Thế giới quan duy tâm rất gần với thế giới quan tôn giáo và tất yếu dẫn tới....
Select one:
a. Khoa học
b. Thần học
c. Nghệ thuật 
d. Khác

Thừa nhận thế giới vật chất tồn tại khách quan bên ngoài và độc lập với ý thức con người là nội dung của nguyên tắc nào?
Select one:
a. NT1
b. NT2
c. NT3
d. Khác 

Các hình thức cơ bản của thực tiễn là
Select one:
a. Hoạt động sản xuất, hoạt động xã hội và hoạt động khoa học.
b. Hoạt động sản xuất kinh doanh, hoạt động cách mạng và hoạt động sáng tạo nghệ thuật.
c. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động chính trị - xã hội và hoạt động thực nghiệm khoa học. 
d. Hoạt động sản xuất vật chất, hoạt động đấu tranh chính trị và hoạt động giáo dục.

Heraclitus cho bản nguyên của thế giới là
Select one:
a. Lửa
b. Không khí 
c. Nước
d. Khác

Về mặt nhận thức CNDT cho rằng, con người hoặc là không thể, hoặc là chỉ nhận thức được cái bóng, cái bề ngoài của sự vật, hiện tượng..
Nhận định trên là ...
Select one:
a. Đúng
b. Sai
c. Vừa đúng vừa sai 
d. Khác

Đêmocrit cho bản nguyên của thế giới là
Select one:
a. Phân tử
b. Nguyên tử 
c. Hợp chất
d. Khác.

Nguyên tắc thực tiễn trong nhận thức có nội dung nào?
Select one:
a. Khẳng định tính khách quan của đối tượng nhận thức
b. Công nhận nhận thức là sự phản ánh TGKQ
c. Nhận thức xuất phát từ thực tiễn và phục vụ cho thực tiễn 
d. Khác

Con đường biện chứng của nhận thức chân lý, nhận thức hiện thực khách quan là:
Select one:
a. từ trực quan sinh động đến thực tiễn, và từ thực tiễn đến tư duy trừu tượng.
b. từ thực tiễn đến trực quan sinh động, và từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng. 
c. từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng, và từ tư duy trừu tượng đến thực tiễn.
d. từ trực quan sinh động đến tư duy trừu tượng, và từ tư duy trừu tượng đến chân lý.

Định nghĩa của V. I. Lê nin về vật chất đã giải quyết được nội dung nào của triết học?
Select one:
a. Nguồn gốc của triết học
b. Chúc năng của triết học 
c. Vấn đề cơ bản của triết học
d. Khác

Thế nào là tính tuyệt đối và tương đối của chân lý
Select one:
a. Tính tuyệt đối: chân lý hoàn toàn đúng đắn và đầy đủ
b. Tính tương đối: chân lý đúng nhưng chưa đầy đủ
c. Giữa tính tuyệt đối và tính tương đối có mối liên hệ mật thiết
d. A + B

V. I. Lê nin đã đưa ra định nghĩa về vật chất trong tác phẩm nào?
Select one:
a. Bút ký triết học
b. Sáng kiến vĩ đại
c. Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán 
d. Khác

Khái niệm là …

Select one:
a. Hình thức cơ bản của tư duy trừu tượng
b. Phản ánh khái quát, gián tiếp các thuộc tính chung, bản chất của lớp đối tượng 
c. Được biểu thị bằng 1 từ hay một cụm từ
d. Khác

Người Ấn độ cổ đại cho bản nguyên của thế giới là
Select one:
a. Đất và nước
b. Lửa và gió 
c. A+B
d. Khác

Bản chất của thế giới là vật chất,. Thế giới thống nhất ở tính vật chất. Điều đó thể hiện ở chỗ:
Select one:
a. Chỉ có một thế giới duy nhất là thế giới vật chất.
b. Tất cả mọi sự vật, hiện tượng của thế giới chỉ là những hình thức biểu hiện đa dạng của vật chất với những mối liên hệ vật chất và tuân theo quy luật khách quan.
c. Thế giới vật chất tồn tại vĩnh viễn, vô hạn và vô tận.
d. Chỉ có một thế giới duy nhất là thế giới vật chất. Tất cả mọi sự vật, hiện tượng của thế giới chỉ là những hình thức biểu hiện đa dạng của vật chất với những mối liên hệ vật chất và tuân theo quy luật khách quan. Thế giới vật chất tồn tại vĩnh viễn, vô hạn và vô tận.

Các nhà triết học duy tâm chủ quan đã phủ nhận đặc trưng “tự thân tồn tại” của sự vật hiện tượng của thế giới.
Nhận định trên là ...
Select one:
a. Đúng
b. Sai
c. Vừa đúng vừa sai 
d. Khác

Đối tượng của PBCDV là
Select one:
a. Đời sống tinh thần của con người
b. Thế giới tâm linh
c. Trạng thái tồn tại có tính quy luật phổ biến nhất của thế giới 
d. Khác

Vật chất tồn tại khách quan có nghĩa là vật chất:
Select one:
a. tồn tại cảm tính.
b. tồn tại cụ thể.
c. tồn tại thực.
d. tồn tại độc lập, không phụ thuộc vào ý thức con người.

Ai đã đưa ra nhận định; “điện tử cũng vô cùng tận như nguyên tử, tự nhiên là vô tận”
Select one:
a. C. Mác
b. Đuy rinh 
c. V.I. Lê nin
d. Khác

Theo chủ nghĩa duy vật biện chứng, thì thế giới thống nhất ở điểm nào ?:
Select one:
a. tính hiện thực của nó.
b. sự tồn tại của nó.
c. tính vật chất của nó. 
d. tính phổ biến của nó.

Các nhà triết học duy tâm khách quan đã phủ nhận đặc trưng “tự thân tồn tại” của sự vật hiện tượng của thế giới.
Nhận định trên là ...
Select one:
a. Đúng
b. Sai
c. Vừa đúng vừa sai 
d. Khác

Quy luật “chuyển hóa từ những thay đổi về lượng thành những thay đổi về chất và ngược lại” phản ánh và quy định điều gì ?
Select one:
a. phương thức, cách thức chung của sự phát triển.
b. nguồn gốc, động lực cơ bản của mọi quá trình vận động và phát triển.
c. khuynh hướng cơ bản của mọi quá trình vận động và phát triển.
d. nguồn gốc, động lực cơ bản của mọi quá trình vận động và phát triển; khuynh hướng cơ bản của mọi quá trình vận động và phát triển.

Vai trò quyết định của vật chất đối với ý thức được thể hiện trên những khía cạnh nào ?
Select one:
a. Vật chất quyết định nguồn gốc của ý thức
b. Vật chất quyết định nội dung, bản chất của ý thức
c. Vật chất quyết định sự vận động, phát triển của ý thức 
d. Khác

Nhận dịnh nào sau đây đúng nhất?
Select one:
a. Nhận thức là sự phản ánh hiện thực khách quan bởi con ng¬ười trên cơ sở hoạt động thực tiễn và mang tính lịch sử - xã hội nhằm sáng tạo ra những tri thức về thế giới khách quan.
b. Nhận thức là quá trình phản ánh tích cực, tự giác và sáng tạo thế giới khách quan vào bộ óc con người trên cơ sở thực tiễn nhằm sáng tạo ra những tri thức về thế giới khách quan.
c. Nhận thức là quá trình phản ánh hiện thực khách quan trên cơ sở hoạt động thực tiễn và mang tính lịch sử - xã hội nhằm sáng tạo ra những tri thức về thế giới khách quan. 
d. Nhận thức là quá trình phản ánh hiện thực khách quan bởi con người và mang tính lịch sử - xã hội nhằm sáng tạo ra những tri thức về thế giới khách quan.

Các nhà duy vật thời cổ đại đã quy vật chất về những
Select one:
a. Vật thể hữu hình
b. Vật thể cảm tính
c. Vật thể đang tồn tại ở thế giới bên ngoài
d. Cả A + B + C 

Vai trò của con người đối với quy luật ?
Select one:
a. Nhận thức quy luật
b. Vận dụng quy luật
c. A + B
d. Khác 

Nhận dịnh nào sau đây đúng nhất?
Select one:
a. Tất nhiên và ngẫu nhiên tồn tại, như¬ng không thống nhất hữu cơ với nhau.
b. Tất nhiên và ngẫu nhiên tồn tại trong sự thống nhất hữu cơ với nhau.
c. Tất nhiên và ngẫu nhiên tồn tại trong xã hội thì tồn tại thống nhất hữu cơ với nhau.
d. Trong một số điều kiện, tất nhiên và ngẫu nhiên tồn tại trong sự thống nhất hữu cơ với nhau.

 Giữa vật chất và ý thức, cái nào là tính thứ nhất, cái nào là tính thứ hai?
Select one:
a. Cả vật chất và ý thức đều là tính thứ nhất
b. Cả vật chất và ý thức đều là tính thứ hai
c. Vật chất là tính thứ nhất; ý thức là tính thứ hai 
d. Khác

“Các sự vật, hiện tượng của thế giới, dù rất phong phú, muôn vẻ nhưng chúng vẫn có một thuộc tính chung, thống nhất đó là tính vật chất”. Ai đưa ra luận điểm trên
Select one:
a. Hê ghen
b. Phơ bách
c. Ph. Ăng ghen
d. V. I. Lê nin 

Quan điểm: “Vận động của vật chất là tự thân vận động và mang tính phổ biến” là
Select one:
a. Đúng
b. Sai
c. Vừa đúng vừa sai
d. Khác 

Heraclitus cho bản nguyên của thế giới là
Select one:
a. Lửa
b. Không khí
c. Nước
d. Khác 

Định nghĩa sau đây, tác giả là ai?
“Vận động hiểu theo nghĩa chung nhất – tức được hiểu là một phương thức tồn tại của vật chất, là một thuộc tính cố hữu của vật chất, - thì bao gồm tất cả mọi sự thay đổi và mọi quá trình diễn ra trong vũ trụ, kể từ sự thay đổi vị trí giản đơn cho đến tư duy”
Select one:
a. F. Hê ghen
b. Phơ Bách
c. Ph. Ăng ghen
d. V. I. Lê nin 


TrendingMore

Xem thêm