Đáp án trắc nghiệm Nhập môn Internet và Elearning NEU - Kinh tế quốc dân

8:59:00 AM

 IXP là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?

Select one:

a. Internet Extent Protocol.

b. International Exchange Protocol.

c. Internet Exchange Provider.

d. Improve External Protocol. 


TCP/IP là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?

Select one:

a. Transport Control Provider/ Internet Provider.

b. Transmision Control Protocol/ Internet Protocol. 

c. Telecoms Communication Protocol/ Internet Protocol.

d. Transport Control Processing/ Internet Processing.


Khẳng định nào sau đây là sai?

Select one:

a. Internet là một mạng máy tính rất lớn kết nối các mạng máy tính khác nhau trên khắp toàn cầu.

b. Internet là từ viết tắt của International Terminal Network.

c. Internet là từ viết tắt của Inter-network. 

d. Các mạng máy tính liên kết với nhau dựa trên bộ giao thức TCP/IP.


Mạng ARPANET hình thành vào khoảng năm nào?

Select one:

a. 1960

b. 1979

c. 1974

d. 1969


Đâu là định nghĩa của Lance Dublin, hướng tới e-learning trong doanh nghiệp?

Select one:

a. “Việc sử dụng công nghệ để tạo ra, đưa các dữ liệu có giá trị, thông tin, học tập và kiến thức với mục đích nâng cao hoạt động của tổ chức và phát triển khả năng cá nhân”.

b. “Việc học tập được truyền tải hoặc hỗ trợ qua công nghệ điện tử. Việc truyền tải qua nhiều kĩ thuật khác nhau như Internet, TV, video tape, các hệ thống giảng dạy thông minh, và việc đào tạo dựa trên máy tính”.

c. “E-learning nghĩa là việc học tập hay đào tạo được chuẩn bị, truyền tải hoặc quản lý sử dụng nhiều công cụ của công nghệ thông tin, truyền thông khác nhau và được thực hiện ở mức cục bộ hay toàn cục”.

d. “E-learning là một thuật ngữ dùng để mô tả việc học tập, đào tạo dựa trên công nghệ thông tin và truyền thông”. 

Thuật ngữ "Internet" xuất hiện lần đầu vào khoảng năm nào?

Select one:

a. 1980

b. 1964

c. 1984 

d. 1974

Chữ E trong cụm từ E-learning là viết tắt của từ tiêng Anh nào dưới đây?

Select one:

a. Email

b. Electronic 

c. External

d. Extent


Khi nói về chức năng của các nhà cung cấp dịch vụ Internet ở Việt Nam, có 2 phát biểu như sau:

PB1: OSP cấp quyền truy cập Internet qua mạng viễn thông và các dịch vụ như: Email, Web, FTP, Telnet, Chat.

PB2: ICP cung cấp các thông tin về: kinh tế, giáo dục, thể thao, chính trị, quân sự (thường xuyên cập nhật thông tin mới theo định kỳ) đưa lên mạng.

Hỏi khẳng định nào sau đây là đúng?

Select one:

a. PB1 sai, PB2 đúng.

b. PB1 sai, PB2 sai.

c. PB1 đúng, PB2 đúng.

d. PB1 đúng, PB2 sai.

Theo định nghĩa của Compare Infobase Inc thì E-Learning là gì?

Select one:

a. E-learning là viết tắt của từ Electronic Learning.

b. E-learning là một thuật ngữ dùng để mô tả việc học tập, đào tạo dựa trên công nghệ thông tin và truyền thông. 

c. E-learning nghĩa là việc học tập hay đào tạo được chuẩn bị, truyền tải hoặc quản lý sử dụng nhiều công cụ của công nghệ thông tin, truyền thông khác nhau và được thực hiện ở mức cục bộ hay toàn cục.

d. E-learning là sử dụng các công nghệ Web và Internet trong học tập.


OSP là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?

Select one:

a. Offline Service Provider.

b. Organization Service Protocol.

c. Online Service Provider. 

d. Online Search Provider.


Wi-Fi là tên viết tắt của cụm từ nào?

Select one:

a. Wireless Fidelity. 

b. Wire Fidelity.

c. Wire Fast.

d. Wireless Fast.

NFS là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?

Select one:

a. Network File System. 

b. Network Folder Site.

c. Network File Site.

d. Network Folder System.


Trong các giao thức sau giao thức nào là giao thức truyền file (tệp)?

Select one:

a. Telnet

b. FTP 

c. SMTP

d. NFS


Domain Name là gì?

Select one:

a. Tên miền. 

b. Tên trang web.

c. Địa chỉ IPv4.

d. Địa chỉ IPv6.


Hệ thống quản lý tên miền DNS là viết tắt của cụm từ tiêng Anh nào?

Select one:

a. Dot Name Science.

b. Domain Name System. 

c. Domain Name Science.

d. Dot Name System.


Đâu là một địa chỉ IPv4 hợp lệ?

Select one:

a. 192:168:10:6

b. 192:168:10:256

c. 192.168.10.256

d. 192.168.10.6


Hệ thống thư điện tử được chia làm hai phần: MUA và MTA. Chức năng của MTA là gì?

Select one:

a. Định tuyến bản tin và xử lý các bản tin đến từ hệ thống của người dùng sao cho các bản tin đó đến được đúng hệ thống đích.

b. Định tuyến bản tin và Tương tác trực tiếp với người dùng cuối, giúp họ nhận bản tin, soạn thảo bản tin, lưu các bản tin và gửi bản tin.

c. Nhận bản tin, định tuyến bản tin và xử lý các bản tin đến từ hệ thống của người dùng sao cho các bản tin đó đến được đúng hệ thống đích. 

d. Tương tác trực tiếp với người dùng cuối, giúp họ nhận bản tin, soạn thảo bản tin, lưu các bản tin và gửi bản tin.


Trong các giao thức sau giao thức nào là giao thức truyền thư điện tử?

Select one:

a. Telnet.

b. SMTP. 

c. NFS.

d. FTP.

HTML là tên viết tắt của cụm từ nào?

Select one:

a. HyperText Media Languages.

b. HyperText Markup Learn.

c. HyperText Markup Languages.

d. HyperText Media Languages.

Tên miền nào sau đây KHÔNG thuộc về quốc gia Việt Nam?

Select one:

a. neu.org.vn

b. neu.edu.vn

c. jnto.org.fr 

d. jnto.edu.vn


Chương trình nào dưới đây cho phép bạn tải tệp tin từ Intenet xuống máy tính của bạn?

Select one:

a. MDI

b. FOXIT READER

c. IDM 

d. DMI


Anh An muốn đồng gửi bức thư điện tử tới anh Hải và chị Huệ, tuy nhiên anh An không muốn chị Huệ biết mình đã gửi bức thư này cho anh Hải. Khi đó anh An phải nhập địa chỉ email của anh Hải vào ô nào?

Select one:

a. To

b. Bcc 

c. Cc

d. Re


Khi tìm kiếm bằng Google để tìm kiếm chính xác bạn sử dụng dấu nào?


Select one:

a. Dấu cộng (+)

b. Dấu và (&)

c. Dấu trừ (-)

d. Dấu nháy kép (“”)


Để có thể trò chuyện trực tuyến với bạn bè trên Internet bạn sử dụng dịch vụ nào sau đây?

Select one:

a. Dịch vụ web.

b. Dịch vụ thư điện tử.

c. Dịch vụ diễn đàn.

d. Dịch vụ Chat.


Để xem các trang tài liệu siêu văn bản (trang web) trên Internet, bạn sử dụng dịch vụ nào sau đây?

Select one:

a. Dịch vụ thư điện tử.

b. Dịch vụ Chat.

c. Dịch vụ tải tệp tin.

d. Dịch vụ World Wide Web.


Việc ghi nhớ địa chỉ email của người khác là khá khó khăn. Chức năng nào dưới đây của dịch vụ Mail hỗ trợ bạn trong việc ghi nhớ địa chỉ email?

Select one:

a. Danh bạ. 

b. Đính kèm tệp tin.

c. Lịch.

d. Kiểm tra thư.


Trang web nào không hỗ trợ tìm kiếm trực tuyến?

Select one:

a. Yahoo

b. Safari 

c. Lycos

d. Google


Khi sử dụng công cụ tìm kiếm Google, nếu muốn kết quả trả về là các trang Web chỉ chứa cụm từ: kinh tế quốc dân, thì trong ô tìm kiếm bạn nhập vào từ khóa nào sau đây?

Select one:

a. kinh tế quốc dân

b. kinh tế “quốc dân”

c. “kinh tế” quốc dân

d. “kinh tế quốc dân”


Để một máy tính nối mạng truy cập được đến một WebSite cụ thể cần biết thông tin gì?

Select one:

a. Địa chỉ WebSite dưới dạng URL (địa chỉ nguồn thống nhất) 

b. Nội dung của WebSite

c. Nơi lưu trữ WebSite

d. Địa chỉ đơn vị thiết lập trang Web

Theo quan điểm của cơ sở đào tạo, đâu KHÔNG phải là ưu điểm khi chuyển đổi các khoá học truyền thống sang khoá học e-learning?

Select one:

a. Lợi ích của việc học trên mạng vẫn chưa được khẳng định. 

b. Giảng viên và sinh viên không phải đi lại nhiều.

c. Giảm chi phí tổ chức và quản lý đào tạo.

d. Tổng hợp được kiến thức.


Sau khi đăng nhập vào lớp học, thao tác nào sau đây KHÔNG thể thực hiện được?

Select one:

a. Tham gia diễn đàn.

b. Thay đổi mật khẩu đăng nhập của bạn cùng lớp. 

c. Làm bài trắc nghiệm.

d. Tra cứu danh sách bạn cùng lớp.


Trong quy trình học tập E-learning của sinh viên, ở bước Học tập gồm có bốn hoạt động chính, đó là những hoạt động nào?

Select one:

a. Tiếp thu bài giảng; Gặp gỡ giáo viên; Luyện tập; Thi cử.

b. Tham gia câu lạc bộ học tập; Thảo luận, Luyện tập; Thi cử.

c. Tìm hiểu thông tin lớp học; Tiếp thu bài giảng; Thảo luận; Kiểm tra và thi kết thúc môn học. 

d. Tiếp thu bài giảng; Tương tác; Luyện tập; Kiểm tra và thi kết thúc môn học.


Khi nói về mô hình chức năng hệ thống, có 2 phát biểu như sau:

PB1: LMS là một hệ thống dịch vụ quản lý việc phân phối và tìm kiếm nội dung học tập cho người học.

PB2: LMS lấy thông tin về vị trí của khoá học từ LCMS và về các hoạt động của sinh viên từ LCMS.

Hỏi khẳng định nào sau đây là đúng?

Select one:

a. PB1 đúng, PB2 sai. 

b. PB1 đúng, PB2 đúng.

c. PB1 sai, PB2 sai.

d. PB1 sai, PB2 đúng.


Mô hình SCORM do tổ chức nào đưa ra?

Select one:

a. Viện Nghiên cứu Standford.

b. Trường đại học tổng hợp Utah.

c. Quỹ khoa học quốc gia Mỹ (NSF).

d. Viện nghiên cứu công nghệ giáo dục từ xa (ADL). 

Khi nói về kiến trúc Web để phát triển hệ thống E-learning, có 2 phát biểu như sau:

PB1: Mô hình kiến trúc Web không cho phép tăng cường sự tương hợp và mở rộng trên cơ sở hạ tầng mạng và các ứng dụng khác nhau sẵn có trên thị trường e-learning.

PB2: Mô hình kiến trúc Web cho phép phát triển và sử dụng Intranet cũng như các dịch vụ Internet công cộng. Điều đó cho phép việc lựa chọn các công nghệ mạng là hoàn toàn trong suốt đối với các đơn vị phát triển nội dung và các nhà cung cấp dịch vụ.

Hỏi khẳng định nào sau đây là đúng?

Select one:

a. PB1 sai, PB2 đúng. 

b. PB1 sai, PB2 sai.

c. PB1 đúng, PB2 sai.

d. PB1 đúng, PB2 đúng.


Sau khi đăng nhập vào lớp học, sinh viên NEU-ELEARNING có thể thay đổi hình ảnh của mình. Chức năng thay đổi hình ảnh nằm trong mục nào dưới đây?

Select one:

a. Profile.

b. Cập nhật hồ sơ cá nhân. 

c. Blog.

d. Hồ sơ học tập.


Đâu KHÔNG phải là hệ thống hỗ trợ học tập trong môi trường elearning?

Select one:

a. Hệ thống gửi tin nhắn đến giảng viên.

b. Hệ thống diễn đàn.

c. Hệ thống thư điện tử của NEU-ELEARNING.

d. Hệ thống phần mềm quản lý truy cập mạng Internet.


Khi nói về mô hình chức năng hệ thống, có 2 phát biểu như sau:

PB1: Một LCMS là một môi trường đa người dùng.

PB2: LCMS cho phép người dùng tạo ra và sử dụng lại những đơn vị nội dung nhỏ trong kho dữ liệu trung tâm.

Hỏi khẳng định nào sau đây là đúng?

Select one:

a. PB1 đúng, PB2 đúng.

b. PB1 sai, PB2 đúng. 

c. PB1 sai, PB2 sai.

d. PB1 đúng, PB2 sai.

Internet được hình thành từ dự án nào sau đây?

Select one:

a. Từ một dự án nghiên cứu của Bộ quốc phòng Anh.

b. Từ một dự án nghiên cứu của Bộ giáo dục Mỹ.

c. Từ một dự án nghiên cứu của Bộ giáo dục Anh.

d. Từ một dự án nghiên cứu của Bộ quốc phòng Mỹ. 

ICP là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?

Select one:

a. International Communication Processing.

b. Internet Cab Provider.

c. International Communication Protocol.

d. Internet Content Provider.

Trong quá trình phát triển E-learning, ở giai đoạn 1984-1993, có thể tạo ra các bài giảng có tích hợp hình ảnh và âm thanh dựa trên công nghệ CBT.

CBT là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?

Select one:

a. Computer Based Training. 

b. Computer Basic Technology

c. Content Based Training.

d. Content Big Technology.

Khi nói về quá trình phát triển E-learning, có 2 phát biểu như sau:

PB1: Trước năm 1983: phương pháp giáo dục “Lấy giảng viên làm trung tâm” là phương pháp phổ biến nhất trong các trường học.

PB2: Giai đoạn 1984-1993: Khi công nghệ Web được phát minh ra, các nhà cung cấp dịch vụ đào tạo bắt đầu nghiên cứu cách thức cải tiến phương pháp giáo dục bằng công nghệ này.

Hỏi khẳng định nào sau đây là đúng?

Select one:

a. PB1 sai, PB2 đúng.

b. PB1 đúng, PB2 đúng. 

c. PB1 sai, PB2 sai.

d. PB1 đúng, PB2 sai.


Chọn phát biểu SAI?

Select one:

a. E-learning nghĩa là việc học tập hay đào tạo được chuẩn bị, truyền tải hoặc quản lý sử dụng nhiều công cụ của công nghệ thông tin, truyền thông khác nhau và được thực hiện ở mức cục bộ hay toàn cục.

b. E-learning là một thuật ngữ dùng để mô tả việc học tập không dựa trên công nghệ thông tin và truyền thông. 

c. E-learning là sử dụng các công nghệ Web và Internet trong học tập.

d. E-learning là viết tắt của từ Electronic Learning.


Khi nói về chức năng của các nhà cung cấp dịch vụ Internet ở Việt Nam, có 2 phát biểu như sau:

PB1: IAP có thể thực hiện cả chức năng của ISP nhưng ngược lại thì không.

PB2: ICP cung cấp các dịch vụ trên cơ sở ứng dụng Internet như: mua bán qua mạng, giao dịch ngân hàng, tư vấn, đào tạo…

Hỏi khẳng định nào sau đây là đúng?

Select one:

a. PB1 sai, PB2 sai.

b. PB1 đúng, PB2 đúng.

c. PB1 sai, PB2 đúng. 

d. PB1 đúng, PB2 sai.

Theo định nghĩa của William Horton thì E-Learning là gì?

Select one:

a. E-learning là viết tắt của từ Electronic Learning.

b. E-learning là sử dụng các công nghệ Web và Internet trong học tập.

c. E-learning nghĩa là việc học tập hay đào tạo được chuẩn bị, truyền tải hoặc quản lý sử dụng nhiều công cụ của công nghệ thông tin, truyền thông khác nhau và được thực hiện ở mức cục bộ hay toàn cục. 

d. E-learning là một thuật ngữ dùng để mô tả việc học tập, đào tạo dựa trên công nghệ thông tin và truyền thông.

Việt Nam hòa vào mạng Internet toàn cầu vào khoảng năm nào?

Select one:

a. 2000

b. 1987

c. 1997 

d. 1990


Đâu là 1 địa chỉ IPv6 hợp lệ?

Select one:

a. 2001:0DC8::1005:2F43:0BCD:ABC6 

b. 2001:0DC8::1005:2F43::ABC6

c. 2001.0DC8::1005.2F43.0BCD.ABC6

d. 2001:0DC8:0 005:2F43:0BCD:ABC6


Đâu là một địa chỉ IPv4 không hợp lệ?

Select one:

a. 256.168.254.50

b. 102.254.200.25

c. 192.182.10.254 

d. 162.198.101.69


Một tên miền đầy đủ có chiều dài không vượt quá 255 ký tự. Vậy chiều dài tối đa của tên miền ở mỗi cấp là bao nhiêu ký tự (bao gồm cả dấu “.”)?

Select one:

a. 61

b. 60

c. 62

d. 63

Dấu:: xuất hiện tối đa là bao nhiêu lần trong địa chỉ IPv6?

Select one:

a. 1 

b. 3

c. 2

d. 4


FTP là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?

Select one:

a. File Transfer Program.

b. File Transfer Protocol. 

c. File Transmission Program.

d. File Transmission Protocol.


Đâu không phải là một phương thức kết nối Internet?

Select one:

a. Dial-up

b. Leased-Line 

c. Wi-Fi

d. TCP/IP


Khi tìm kiếm bằng Google để tìm kiếm kết hợp bạn sử dụng dấu nào?

Select one:

a. Dấu và (&)

b. Dấu nháy kép (“”)

c. Dấu cộng (+) 

d. Dấu trừ (-)


Để khởi động trình duyệt web, bạn nhắp (click) chuột vào biểu tượng nào sau đây?

Select one:

a. Biểu tượng Yahoo! Messenger.

b. Biểu tượng My Computer.

c. Biểu tượng Recycle Bin.

d. Biểu tượng Internet Explorer. 


IM là viết tắt của từ tiếng Anh nào dưới đây?

Select one:

a. Instant Message. 

b. Invite Message.

c. Important Message.

d. Internet Message.


Chương trình nào dưới đây KHÔNG cho phép bạn gửi và nhận thư điện tử?

Select one:

a. IDM 

b. Outlook Express

c. Yahoo Mail

d. Gmail


Khi sử dụng Google, nếu bạn chỉ muốn tìm kiếm các trang web thương mại mà có chứa cụm từ kinh tế thì trong ô tìm kiếm bạn gõ vào từ khóa nào sau đây?

Select one:

a. “kinh tế” site:org

b. “kinh tế” type:org

c. “kinh tế” site:com

d. “kinh tế” type:com


Để đọc các trang siêu văn bản người ta thường sử dụng ?


Select one:

a. Chương trình soạn thảo văn bản

b. Tất cả các phương án trên 

c. Chương trình gửi nhận E-Mail

d. Chương trình duyệt Web (Web Browser)

Trong số các phần mềm sau, phần mềm nào không hỗ trợ chức năng chat?

Select one:

a. IDM 

b. Yahoo Messenger

c. Skype

d. Windows Live Messenger


Anh Minh muốn gửi một bức thư điện tử tới chị Nga. Anh Minh sẽ điền địa chỉ email của chị Nga vào trong ô nào dưới đây?

Select one:

a. Subject

b. Cc

c. To 

d. Bcc


Sau khi hiển thị trang web, bạn có thể bấm chuột vào các liên kết trên trang web để xem tiếp các nội dung bên trong. Nếu muốn nội dung của các trang Web sau hiển thị trong một cửa sổ mới bạn làm như thế nào?

Select one:

a. Click chuột phải vào liên kết, sau đó chọn Open in New Window. 

b. Click chuột phải vào liên kết, sau đó chọn Browser in New Window.

c. Click chuột phải vào liên kết, sau đó chọn Open.

d. Click chuột trái vào liên kết, sau đó chọn Open in New Window.


Dịch vụ tải tệp tin được dùng để làm gì?

Select one:

a. Để xem các trang tài liệu siêu văn bản (trang web) trên Internet.

b. Để lấy dữ liệu từ trên mạng Internet xuống máy tính của bạn. 

c. Để tham gia thảo luận về những nội dung mình quan tâm.

d. Để thảo luận trực tuyến với bạn học thông qua Internet.


Đâu không phải là một trong các yêu cầu giao diện người dùng của một hệ thống LMS điển hình?

Select one:

a. Hỗ trợ chức năng trợ giúp và hướng dẫn trực tuyến.

b. Không cho phép thiết lập nhiều giao diện riêng biệt cho các nhóm người dùng khác nhau. 

c. Có khả năng tùy chỉnh và thân thiện người dùng.

d. Hỗ trợ giao diện người dùng trên cơ sở trình duyệt Web.


Hộp thư điện tử của chương trình NEU-ELEARNING được xây dựng dựa trên hộp thư điện tử nào dưới đây?

Select one:

a. Yahoo Mail

b. Zing Mail

c. Email Marketing

d. Google Mail 

Đối với các lớp học E-Learning, khẳng định nào dưới đây là đúng?

Select one:

a. Sinh viên có thể làm các bài tập về nhà tính điểm bất cứ lúc nào. 

b. Sinh viên có thể làm các bài tập về nhà tính điểm mà không bị giới hạn thời gian làm bài.

c. Sinh viên chỉ có thể làm các bài luyện tập trắc nghiệm không tính điểm tối đa là 10 lần.

d. Sinh viên có thể làm các bài luyện tập trắc nghiệm không tính điểm bất cứ lúc nào.


Đâu không là mục đích khi phổ biến mục tiêu học tập trong e-learning?

Select one:

a. Tập trung vào những phần của nội dung bài học .

b. Mô tả chi tiết kết quả mà người dạy muốn bạn phải hướng tới sau từng bài học.

c. Mô tả chính xác những gì bạn phải đạt được sau khi hoàn thành lớp học.

d. Để bạn biết được giảng viên nào sẽ giảng dạy. 

LMS là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?

Select one:

a. Learning Model Site.

b. Learning Management System. 

c. Learning Model Sharable.

d. Learning Management Site.

Chọn phát biểu SAI?

Select one:

a. LMS là một hệ thống dịch vụ quản lý việc phân phối và tìm kiếm nội dung học tập cho người học.

b. LCMS không cho phép người dùng tạo ra và sử dụng lại những đơn vị nội dung nhỏ trong kho dữ liệu trung tâm. 

c. LCMS là một hệ thống quản lý nội dung học tập.

d. LMS lấy thông tin về vị trí của khoá học từ LCMS và về các hoạt động của sinh viên từ LCMS.


Khi nói về các chuẩn và đặc tả cho hệ thống e-learning, có 2 phát biểu như sau:

PB1: Các chuẩn và đặc tả là thành phần kết nối tất cả các thành phần của hệ thống e-learning.

PB2: Các chuẩn cho phép ghép các khóa học tạo bởi các công cụ khác nhau bởi các nhà sản xuất khác nhau thành các gói nội dung được gọi là các chuẩn metadata.

Hỏi khẳng định nào sau đây là đúng?

Select one:

a. PB1 đúng, PB2 sai.

b. PB1 đúng, PB2 đúng. 

c. PB1 sai, PB2 sai.

d. PB1 sai, PB2 đúng.


Theo Sloan Consortium lớp học nào dưới đây là lớp học truyền thống?

Select one:

a. Kết hợp giữa công nghệ Internet và truyền thống. Sinh viên và thầy có những gặp gỡ, trao đổi trên Internet và có cả những buổi gặp trực tiếp.

b. Tất cả nội dung trên Internet; không có gặp trực tiếp.

c. Sử dụng Internet để đăng tải các học liệu như đề cương; bài tập; bài giảng. Sinh viên và thầy gặp gỡ trực tiếp(mặt giáp mặt).

d. Không có nội dung được truyền tải bằng công nghệ Internet. 


Trong số các đặc điểm sau, đâu không phải là đặc điểm của hệ thống E-Learning?

Select one:

a. Không linh hoạt về khối lượng kiến thức cần tiếp thu. 

b. Tiến trình học được theo dõi chặt chẽ và cung cấp công cụ tự đánh giá.

c. Học liệu hấp dẫn.

d. Học mọi lúc, mọi nơi.


LCMS là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?

Select one:

a. Lecture Control Model Sharable.

b. Lecture Content Management Site.

c. Learning Content Managerment System. 

d. Learning Content Model Site.


Đâu không phải là một trong các yêu cầu điều khiển truy nhập và bảo mật của một hệ thống LMS điển hình?

Select one:

a. Ngăn chặn các đăng ký trái phép.

b. Hỗ trợ kiến trúc bảo mật đa lớp cho ứng dụng Web.

c. Không có khả năng hạn chế truy nhập tới dữ liệu/nội dung theo người dùng. 

d. Hỗ trợ các giao thức truy nhập và chứng thực, hạn chế truy nhập bằng ID người dùng và mật khẩu truy nhập.


Quy trình sinh viên học tập trên hệ thống e-learning KHÔNG bao gồm bước nào?

Select one:

a. Học tập.

b. Gặp gỡ giáo viên. 

c. Tìm hiểu thông tin lớp học.

d. Đăng ký học tập.


Đâu là đặc điểm của E-Learning?

Select one:

a. Sinh viên và giảng viên thường xuyên gặp mặt trực tiếp ở lớp học.

b. Tiến trình học được theo dõi chặt chẽ và cung cấp công cụ tự đánh giá. 

c. Nội dung khóa học không được cập nhật.

d. Học không có sự hợp tác, phối hợp.


Trong quá trình trao đổi và giải đáp thắc mắc, yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là ưu điểm khi sử dụng diễn đàn?

Select one:

a. Bạn có thể đặt câu hỏi bất cứ khi nào.

b. Bạn có thể đặt câu hỏi dù bạn đang ở đâu miễn là bạn có thể truy cập Internet.

c. Bạn không có được câu trả lời ngay tức khắc. 

d. Câu hỏi của bạn sẽ được câu trả lời của nhiều người.


Trong mô hình hệ thống E-Learning không bao gồm thành phần nào?

Select one:

a. Hạ tầng truyền thông và mạng.

b. Đội ngũ kỹ sư công nghệ thông tin. 

c. Hạ tầng phần mềm.

d. Nội dung đào tạo.


Đâu là giao thức chuyển địa chỉ vật lý thành địa chỉ IP?

Select one:

a. TARP.

b. CARP.

c. RARP. 

d. ARP.


Dịch vụ web sử dụng giao thức nào?

Select one:

a. NetBEUI

b. IPX/SPX

c. HTTP 

d. TCP/IP


Trong các công nghệ dưới đây thì đâu là công nghệ “DSL bất đối xứng“?

Select one:

a. HDSL

b. IDSL

c. VDSL

d. SDSL 


RARP là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?

Select one:

a. Reverse Access Resolution Protocol.

b. Replace Address Resolution Protocol.

c. Reverse Address Resolution Protocol. 

d. Replace Access Resolution Protocol.


Khẳng định nào sau đây là sai khi nói về phương thức kết nối quay số qua mạng điện thoại (Dial-up)?

Select one:

a. Máy tính của người dùng kết nối với Modem và modem được kết nối tới đường điện thoại.

b. Kiểu kết nối này có tốc độ chậm nhất trong các phương thức kết nối Internet.

c. Kết nối kiểu này luôn thường trực 24/24. 

d. Để kết nối, người dùng cần có một đường điện thoại và một modem.


Có mấy phiên bản địa chỉ IP?

Select one:

a. 4

b. 2

c. 3 

d. 1


Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về phương thức kết nối quay số qua mạng điện thoại (Dial-up)?

Select one:

a. Kiểu kết nối này có tốc độ nhanh nhất trong các phương thức kết nối Internet.

b. Để kết nối, người dùng cần có một đường điện thoại và một modem. 

c. Kết nối kiểu này luôn thường trực 24/24.

d. Đây là một công nghệ băng rộng.


Địa chỉ IP v6 sử dụng bao nhiêu bit để đánh địa chỉ?

Select one:

a. 32

b. 64

c. 256

d. 128 


Khẳng định nào sau đây là sai khi nói về địa chỉ IP công cộng?

Select one:

a. Là duy nhất. 

b. Có tính toàn cầu và được tiêu chuẩn hóa.

c. Không được định tuyến trên Internet Backbone.

d. Được lấy từ nhà cung cấp dịch vụ hay đăng ký với 1 chi phí nào đó.


Trong các tên dưới đây đâu là 1 tên miền không hợp lệ?

Select one:

a. neu.edu&vn 

b. neu.edu.vn

c. neu.edu-vn

d. neu-edu.vn


Khẳng định nào dưới đây là đúng?

Select one:

a. Không thể tìm kiếm loại trừ trong Google.

b. Không thể tìm kiếm kết hợp trong Google.

c. Không thể tìm kiếm chính xác trong Google.

d. Có thể tìm kiếm bằng từ khóa tiếng Việt trong Google


Để chia sẻ thông tin về những vấn đề cùng quan tâm thông qua việc tạo chủ đề, đăng bài, phản hồi… bạn sử dụng dịch vụ nào sau đây?

Select one:

a. Dịch vụ Web.

b. Dịch vụ Chat.

c. Dịch vụ thư điện tử.

d. Dịch vụ diễn đàn.


Dịch vụ Telnet là gì?

Select one:

a. Là dịch vụ nhắn tin trên mạng Internet

b. Là dịch vụ cung cấp thông tin qua mạng

c. Là dịch vụ tìm kiếm trên mạng Internet

d. Là dịch vụ cho phép người sử dụng kết nối đến một máy chủ ở xa để sử dụng máy tính đó như máy của mình. 


Khi sử dụng các dịch vụ Webmail, khẳng định nào sau đây là đúng?

Select one:

a. Kích thước hộp thư không bị hạn chế.

b. Hầu hết các dịch vụ Webmail có tính phí.

c. Vấn đề bảo mật thư hoàn toàn phụ thuộc vào nhà cung cấp. 

d. Có thể sử dụng Webmail ngay cả khi không kết nối Internet.


Dịch vụ Telnet trên mạng Internet là gì?

Select one:

a. Là dịch vụ giúp người dùng tìm kiếm thông tin trên Internet bằng bảng chọn.

b. Là dịch vụ thiết lập sự liên hệ giữa MTĐT của ta với một máy chủ ở xa để người dùng có thể sử dụng khả năng xử lý của máy chủ đó. 

c. Là dịch vụ truyền các tệp từ máy tính này đến máy tính khác trên mạng Internet.

d. Là dịch vụ Internet có khả năng duy trì hàng ngàn nhóm tin với sự tham gia của hàng triệu người.


Chọn khẳng định đúng?

Select one:

a. Một từ là sự kết hợp các chữ cái hoặc các số với nhau trong đó bao gồm các khoảng trống.

b. Kết quả bạn tìm được khi sử dụng các trang web khác nhau là giống nhau.

c. Máy tìm kiếm không phân biệt chữ hoa và chữ thường trong câu điều kiện. 

d. Trong câu điều kiện được nhập số kí tự trống giữa các từ làm thay đổi kết quả tìm kiếm.


Google KHÔNG hỗ trợ cách tìm kiếm nào dưới đây?

Select one:

a. Tìm kiếm chính xác cụm từ.

b. Tìm kiếm kết hợp.

c. Tìm kiếm từ trái nghĩa. 

d. Tìm kiếm loại trừ.


Trong số các phần mềm sau, đâu không phải là phần mềm hỗ trợ tải tệp tin?

Select one:

a. Flashget

b. Free YouTube Downloader

c. IDM 

d. SnagIt


Khi sử dụng dịch vụ thư điện tử, ô nào dưới đây chứa thông tin về chủ đề của bức thư?

Select one:

a. To

b. Cc

c. Bcc

d. Subject 


Trong số các chương trình gửi và nhận thư điện tử dưới đây, chương trình nào được phát triển bởi Microsoft?

Select one:

a. Yahoo Mail

b. Gmail

c. Outlook 

d. Neo Mail


Để đánh giá kiến thức của sinh viên, các lớp học E-Learning chủ yếu dựa vào loại bài tập nào dưới đây?

Select one:

a. Bài tập trắc nghiệm trực tuyến. 

b. Bài tập nhóm.

c. Bài tập thực hành kỹ năng làm tại nhà.

d. Bài tập tự luận làm tại nhà.


Trong quá trình học e-learning, đâu không phải là 1 trong 4 hoạt động chính của sinh viên e-learning?

Select one:

a. Thi cử.

b. Thảo luận.

c. Lướt web. 

d. Thực hành.


Theo Sloan Consortium lớp học nào dưới đây được coi là lớp học sử dụng công nghệ Internet?

Select one:

a. Lớp học có 30 – 79% nội dung được truyền tải qua Internet. 

b. Lớp học tập trung, thầy và trò gặp trực tiếp.

c. Lớp học có 0% nội dung được truyền tải qua Internet.

d. Lớp học có 1-29% nội dung được truyền tải qua Internet.


Đâu không phải là một trong các yêu cầu kỹ thuật của một hệ thống LMS điển hình?

Select one:

a. Được thiết kế theo module để có thể dễ dàng nâng cấp trong tương lai.

b. Có khả năng tích hợp ứng dụng thư điện tử.

c. Tương thích với các trình duyệt chuẩn. 

d. Sử dụng lại, quản lý và phân phối nội dung học tập trong môi trường số từ một kho dữ liệu trung tâm.


Theo Sloan Consortium thì lớp học áp dụng Internet ở mức nào KHÔNG phải là lớp học E-learning?

Select one:

a. Nhóm A và nhóm B.

b. Chỉ có nhóm D.

c. Nhóm C và nhóm D. 

d. Nhóm B và nhóm C.


Trong số các đặc điểm sau, đâu không phải là đặc điểm của hệ thống E-Learning?

Select one:

a. Cập nhật mới nhanh.

b. Học không có sự hợp tác, phối hợp.

c. Học mọi lúc, mọi nơi.

d. Nội dung thay đổi phù hợp cho từng cá nhân. 


SCORM là viết tắt của cụm từ tiếng Anh nào?

Select one:

a. School Communication Online Reference Model.

b. Sharable Content Object Reference Model. 

c. Site Content Object Reference Management.

d. System Content Object Reference Management.


Khi nói về mô hình chức năng hệ thống, có 2 phát biểu như sau:

PB1: LMS là một hệ thống dịch vụ quản lý việc phân phối và tìm kiếm nội dung học tập cho người học.

PB2: LMS lấy thông tin về vị trí của khoá học từ LCMS và về các hoạt động của sinh viên từ LCMS.

Hỏi khẳng định nào sau đây là đúng?

Select one:

a. PB1 đúng, PB2 sai.

b. PB1 sai, PB2 sai.

c. PB1 sai, PB2 đúng.

d. PB1 đúng, PB2 đúng.


Chọn phát biểu SAI?

Select one:

a. LMS lấy thông tin về vị trí của khoá học từ LCMS và về các hoạt động của sinh viên từ LCMS.

b. LCMS không cho phép người dùng tạo ra và sử dụng lại những đơn vị nội dung nhỏ trong kho dữ liệu trung tâm. 

c. LCMS là một hệ thống quản lý nội dung học tập.

d. LMS là một hệ thống dịch vụ quản lý việc phân phối và tìm kiếm nội dung học tập cho người học.


Mô hình SCORM do tổ chức nào đưa ra?

Select one:

a. Viện nghiên cứu công nghệ giáo dục từ xa (ADL).

b. Trường đại học tổng hợp Utah.

c. Quỹ khoa học quốc gia Mỹ (NSF). 

d. Viện Nghiên cứu Standford.

TrendingMore

Xem thêm