TỰ HỌC TIẾNG ANH những cấu trúc giao tiếp thông dụng thường dùng phần 1

2:01:00 AM

TỰ HỌC TIẾNG ANH những cấu trúc giao tiếp thông dụng thường dùng phần 1


1. S + tobe/verb + too + adj/adv + (for sb) + to do something
Quá như thế nào đó...để làm gì
Ex:
This structure is too easy for you to remember
Cấu trúc này quá dễ cho bạn để nhớ
This exercise is too easy to do
Bài tập này quá dễ để làm
English is too hard to learn
Tiếng anh quá khó để học
New words are too difficult to memorize
Từ mới quá khó để học thuộc

2. S + tobe/verb + so + adj/adv + that + clause ( S+ V)
  Quá đến nỗi mà....
Ex:
He speaks so softly that I can't hear anything
Anh ấy nói nhỏ quá đến nỗi mà tôi không thể nghe thấy gì cả
This exercise is so easy that a child can do it
Bàu tập này quá dễ đến nỗi mà một đứa trẻ cũng có thể làm nó
The city is so small that everybody knows each other




3. S + tobe/V + adj/adv + enough + (for sb) + to do something
   Đủ cho ai đó để làm gì
Ex:
They are intelligent enough for me to teach them english
Họ đủ thông minh để tôi có thể dạy tiếng anh cho họ
She is old enough to get married
Cô ấy đủ tuổi để cưới rồi
He is strong enough to lift you up
Anh ấy đủ khỏe để nâng bạn lên

4. S + V + enough + N (for sb) + to do something
   Đủ cái gì đó....cho ai đó làm gi
Ex:
They have enough money to buy a car
Họ có đủ tiền để mua một chiếc xe
I have enough books to read for whole month
Tôi có đủ sách để đọc cho cả tháng
They have enough money to travel abroad




5. Have /get + something + done
   Nhờ hoặc thuê ai đó làm gì
Ex:
I had my hair cut yesterday
Hôm qua tôi đã nhờ người cắt tóc cho tôi
I had my bike fixed yesterday
Tôi đã sửa chiếc xe đạp ngày hôm qua rồi
I have my house cleaned

6. It's  + time + for someone + to do something
  Đã đến lúc ai đó phải làm gì
Ex:
It's time for me to ask all of you for this question
đã đến lúc hỏi tôi phải hỏi tất cả các bạn câu hỏi này
It's time for her to get married

7. It + take/took + someone + amount of time + to do something
Mất bao nhiêu thời gian của ai đó để làm gì
It takes me 5 minutes to get to school
Tôi mất 5 phút để đi đến trường




8. To prevent/stop + someone + something + from + Ving
Ngăn cản ai hay ngăn cản cái gì không làm điều gì
Ex:
He prevented us from parking our car here
Anh ta ngăn cản chúng tôi không được đỗ xe ở đây

9. S + Find + it + adj to do something
Thấy điều gì đó... để làm gì
Ex:
I find it very difficult to learn english
tôi thấy nó rất khó để học tiếng anh



TrendingMore

Xem thêm